Câu hỏi: Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:

423 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Nhóm lệnh số học

B. Nhóm lệnh vào/ra

C. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống

D. Nhóm lệnh logic

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

B. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:

A. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ

B. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh ghi

C. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi

D. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Dung lượng của chip là: 16K x 16 bit

B. WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu

C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu

D.  RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ

B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi

C. Có thể gián tiếp nhiều lần

D. Tốc độ xử lý chậm

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:

A. Bộ nhớ khả biến

B. Bộ nhớ không khả biến

C. Bộ nhớ xoá được

D. Bộ nhớ chỉ đọc

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:

A. DRAM được chế tạo từ mạch lật

B. DRAM được chế tạo từ tụ điện

C. SRAM được chế tạo từ mạch lật

D. SRAM không cần phải làm tươi

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm