Câu hỏi: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:

309 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Có thể dùng điện để xoá PROM

B. PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

C. EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

D. Có thể dùng điện để xoá EPROM

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:

A. 1, 2, 3 toán hạng

B. 0, 1, 2, toán hạng

C. 2, 3, 4 toán hạng

D. Cả a và b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:

A. Nhóm lệnh số học

B. Nhóm lệnh vào/ra

C. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống

D. Nhóm lệnh logic

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

B. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:

A. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ

B. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh ghi

C. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi

D. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:

A. Theo từ nhớ

B. Theo khối nhớ

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm