Câu hỏi: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

532 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Không tồn tại 

B. Gián tiếp

C. Thanh ghi

D. Trực tiếp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:

A. Nhóm lệnh chuyển điều khiển.

B. Nhóm lệnh quan hệ

C. Nhóm lệnh vào/ra

D. Nhóm lệnh số học

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:

A. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ

B. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh ghi

C. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi

D. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh

B. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ

C. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ 

D. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

A. Dịch chuyển

B. Gián tiếp qua thanh ghi

C. Trực tiếp

D. Không tồn tại

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

B. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm