Câu hỏi: Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý như sau:

215 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cache

B. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cache 

C. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang

D. Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh

B. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ

C. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ 

D. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:

A. Nhóm lệnh chuyển điều khiển.

B. Nhóm lệnh quan hệ

C. Nhóm lệnh vào/ra

D. Nhóm lệnh số học

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai: 

A. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache

B. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache

C. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong

D. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:

A.  Không có toán hạng nguồn

B. Toán hạng đích được ngầm hiểu

C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Mode địa chỉ tức thì là mode:

A. Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh

B. Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớ

C. Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghi

D. Cả b và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm