Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số

  • 30/11/2021
  • 52 Câu hỏi
  • 200 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số. Tài liệu bao gồm 52 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 3:

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=x24x+4x

A. A (2; 0).

B. B (3; 13)

C. C (1; −1).

D. D (−1; −3).

Câu 4:

Cho hàm số y = f (x) = |−5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(−1) = 5.

B. f(2) = 10.

C. f(−2) = 10.

D. f(15) = −1.

Câu 6:

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x12x2  

A. D = R

B. D = (1;+)

C. D = R{1}

D. D = [1; +)

Câu 7:

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x+1x23x+2

A. D = R∖{1; 2}.

B. D = R∖{−2; 1}.

C. D = R∖{−2}.  

D. D = R.

Câu 8:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2x+3

A. D = [3; +)

B. D = [2; +)

C. D = R

D. D = [2; +)

Câu 11:

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=12x;x12x;x<1

A. D = R

B. D = (2;+)

C. D = (-;2)

D. D = R\{2}

Câu 12:

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=1x;x1x+1;x<1   

A. D = {−1}.

B. D = R

C. D = [-1;+)

D. D = [−1; 1)

Câu 20:

Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [−3; 3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 3).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 4).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 3).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).

Câu 21:

Cho đồ thị hàm số y=x3 như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; 0).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; +).

D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.

Câu 23:

Cho hàm số f(x) = 4 − 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (;43).

B. Hàm số nghịch biến trên ( 43;+).

C. Hàm số đồng biến trên R.

D. Hàm số đồng biến trên (34;+).

Câu 24:

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2  4x + 5 trên khoảng (−; 2) và trên khoảng (2; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (−; 2), đồng biến trên (2; +).

B. Hàm số đồng biến trên (−; 2), nghịch biến trên (2;  +).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).

Câu 25:

Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + 1x trên khoảng (1;+). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1; +).

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1; +).

Câu 26:

Cho hàm số f(x)=2x7. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên 72;+  

B. Hàm số đồng biến trên 72;+  

C. Hàm số đồng biến trên R

D. Hàm số nghịch biến trên R

Câu 31:

Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| − |x − 2|, g(x) = −|x|

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn

B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.

D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

Câu 32:

Cho hàm số f(x) = x2 − |x|. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. f(x) là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số chẵn

C. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ

D. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành

Câu 33:

Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. y là hàm số chẵn

B. y là hàm số lẻ.

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ

D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ

Câu 34:

Cho hai hàm số f(x)  2x3 + 3x và g(x) = x2017 + 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ. 

B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn

C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ

D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 35:

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

A. y = |x + 1| +| 1 − x|.  

B. y = |x + 1| − |1 − x|.

C. y=|x2 + 1| + |1  x2|

D. y= |x2 + 1| - |1  x2|.

Câu 36:

Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = |x + 1| + |x − 1|.

B. y = |x + 3| + |x − 2|.       

C. y = 2x3 − 3x.

D. y = 2x4 − 3x2 + x.

Câu 37:

Cho hàm số: y = f(x) = |2x − 3|. Tìm x để f(x) = 3.

A. x = 3.

B. x = 3 hoặc x = 0.

C. x = ±3.

D. x = ±1.

Câu 38:

Câu nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.

B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.

C. Với mọi b, hàm số số y = -a2x + b nghịch biến khi a 0.

D. Hàm số số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b<0

Câu 39:

Xét sự biến thiên của hàm số y=1x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (−; 0), nghịch biến trên (0; +).

B. Hàm số đồng biến trên (0; +), nghịch biến trên (−; 0).

C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).

D. Hàm số nghịch biến trên (; 0)  (0; +).

Câu 40:

Xét sự biến thiên của hàm số f(x)=3x trên khoảng (0; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +).

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +).

Câu 41:

Xét sự biến thiên của hàm số y=xx1. Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó

B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).

D. Hàm số nghịch biến trên (; 1)  (1; +).

Câu 42:

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x − 3x + 5 trên khoảng (−; −5) và trên khoảng (−5; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (−; −5), đồng biến trên (−5; +).

B. Hàm số đồng biến trên (−; −5), nghịch biến trên (−5; +).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +)

Câu 46:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x+4x216

A. D = (; 2)  (2; +).

B. D = R

C. D = (; 4)  (4; +).

D. D = (-4;4)

Câu 51:

Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f(x) = ax2 + bx + c là hàm số chẵn

A. a tùy ý, b = 0, c = 0

B. a tùy ý, b = 0, c tùy ý

C. a, b, c tùy ý

D. a tùy ý, b tùy ý, c = 0

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh