Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số. Tài liệu bao gồm 52 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 |x − 1| + 3 |x| − 2?
A. (2; 6).
B. (1;-1)
C. (-2;-10)
D. (0;-4)
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) = |−5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. f(−1) = 5.
B. f(2) = 10.
C. f(−2) = 10.
D. f() = −1.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên khoảng (−1;3).
A. Không có giá trị m thỏa mãn
Câu 19: Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)?
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Không đổi.
D. Không kết luận được.
Câu 20: Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [−3; 3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 4).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
Câu 21: Cho đồ thị hàm số y= như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ().
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1; 0)?
A. y = x
B. y =
C. y = |x|
D. y =
Câu 23: Cho hàm số f(x) = 4 − 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ().
B. Hàm số nghịch biến trên ( ).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên ().
Câu 24: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = trên khoảng (−; 2) và trên khoảng (2; +). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−; 2), đồng biến trên (2; +).
B. Hàm số đồng biến trên (−; 2), nghịch biến trên (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).
Câu 25: Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + trên khoảng (1;+). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1; +).
Câu 26: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 31: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| − |x − 2|, g(x) = −|x|
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
Câu 32: Cho hàm số f(x) = − |x|. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn
C. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ
D. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành
Câu 33: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y = 2 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Câu 34: Cho hai hàm số f(x) 2 + 3x và g(x) = + 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ
D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| +| 1 − x|.
B. y = |x + 1| − |1 − x|.
C. y=
D. y=
Câu 36: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |x − 1|.
B. y = |x + 3| + |x − 2|.
C. y = 2 − 3x.
D. y = 2 − 3 + x.
Câu 37: Cho hàm số: y = f(x) = |2x − 3|. Tìm x để f(x) = 3.
A. x = 3.
B. x = 3 hoặc x = 0.
C. x = 3.
D. x = 1.
Câu 38: Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.
B. Hàm số y = x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.
C. Với mọi b, hàm số số y = -x + b nghịch biến khi a 0.
D. Hàm số số y = x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b<0
Câu 39: Xét sự biến thiên của hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−; 0), nghịch biến trên (0; +).
B. Hàm số đồng biến trên (0; +), nghịch biến trên (−; 0).
C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 40: Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (0; +). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +).
Câu 41: Xét sự biến thiên của hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 42: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x − 3x + 5 trên khoảng (−; −5) và trên khoảng (−5; +). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−; −5), đồng biến trên (−5; +).
B. Hàm số đồng biến trên (−; −5), nghịch biến trên (−5; +).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +)
Câu 47: Cho hàm số y = . Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số không đi qua điểm nào dưới đây?
A. (4;0)
B. (0;4)
C. (2;4)
D. (3;2)
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −+ (m−1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).
A. m < 5
B. m > 5
C. m < 3
D. m > 3
Câu 51: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f(x) = a + bx + c là hàm số chẵn
A. a tùy ý, b = 0, c = 0
B. a tùy ý, b = 0, c tùy ý
C. a, b, c tùy ý
D. a tùy ý, b tùy ý, c = 0
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận