Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 13

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 13

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 113 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 13. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoan văn sau: Độ tác động của đòn bay tài chính thể hiện tỷ lệ thay đổi của ..(1)... do có sự thay đổi của ....(2)......

A. (1- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu; 2 - tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế)

B. (1- Lợi nhuận trước lãi vay và thuế ; 2- doanh thu tiêu thụ)

C. (1- tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế; 2- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu)

D. (1 doanh thu tiêu thụ ;2 Lợi nhuận trước lãi vay và thuế)

Câu 2: Doanh nghiệp A mua một tài sản cố định có trị giá là 200 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt hết 5 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định (cũng là tuổi khẩu hao) là 10 năm, Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao nhanh (Hệ số điều chỉnh có thời gian trên 6 năm là 2,5). Hãy xác định mức khấu hao của tài sản cố định này trong 2 năm đầu theo phương pháp số dư giảm dần điều chỉnh:

A. Múc khẩu hao năm 1 là 51.250 triệu đồng, mức khấu hao năm 2 là 38,440 triệu đồng

B. Mức kháu hao năm 1 là 50.000 triệu đồng mức khấu hao năm 2 là 37,500 triệu đồng

C. Mức khẩu hao năm 1 là 50,000 triều đồng, mức khấu hao năm 2 là 50,000 triệu đồng

D. Mức khẩu hao năm 1 là 50.000 triệu đồng mức khấu hao năm 2 là 35,000 triệu đồng

Câu 3: Những yếu tố chủ yếu nho sau đây làm tâng nguồn vốn lưu động thường xuyên?

A. Tăng vốn chủ sở hữu, tăng các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư đài hạn vào chứng khoán

B. Tăng vốn chủ sở hữu

C. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thành lý TSCĐ, giảm đầu tư dài hạn vào chứng khoán

D. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và đài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư ngắn hạn vào chứng khoán

Câu 5: Trong nền kinh tế thị trường thường phát sinh việc mua chịu bán chịu. Doanh nghiệp có thể mua chịu nguyên vật liệu hoặc hàng hoá của nhà cung cấp. Đây là loại tín dụng gì?

A. Nhà cung cấp đã cho doanh nghiệp vay một khoản vốn như tín dụng ngân hàng

B. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng do ngân hàng thương mại cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn

C. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng thương mại do người bắn cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn

D. Doanh nghiệp vay của nhà cung cấp một khoản vốn ngắn hạn, không có lãi

Câu 8: Một nhà cung cấp đồng ý bán chịu một lô hàng giá trị ghi trên hoá đơn là 200 triệu đồng và quy định điều kiện thanh toán là 2/15, net 30, Điều này có nghĩa là gì?

A. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng

B. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền sau thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, sau thời gian 30 thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn

C. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền sauthời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng

D. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiến trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, ngoài thời hạn 15 ngày và đến ngày thứ 30 thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn, quá hạn 30 ngày là vi phạm hợp đồng

Câu 10: Vì sao tăng sản lượng sản xuất lại là biện pháp ha giá thành sản phẩm và tăng lợi nhuận?

A. Vi tăng sản lượng thì tăng công suất máy móc nên hạ giá thành, tăng lợi nhuận

B. Vì tăng sản lượng sẽ chiếm lĩnh được thị phần tiêu thụ lớn hơn nên tăng lợi nhuận

C. Vì tăng sản lượng thì tận dụng được các chi phí cố định, do đó giá thành đơn vị sản phẩm giảm xuống, tạo khả năng tăng sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận

D. Vì tăng sản lượng thì tăng doanh thu nên cũng tăng lợi nhuận

Câu 13: Trong các khái niệm tài chính doanh nghiệp sau đây, khái niệm nào là đúng nhất?

A. Là các quỹ tiền tệ và các quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các chủ thể khác

B. Là các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các thành phần kinh tế khác

C. Là các quan hệ trong huy động, sử dụng vốn và thanh toán chỉ trả trong quá trình hoạt động kinh doanh

D. Là các tài sản cố định, tài sản lưu động và các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp dùng để sản xuất kinh doanh

Câu 15: Trong các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?

A. Ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau

B. Mua trái phiếu, cổ phiếu của nhau, góp vốn liên doanh, liên kết để cùng chia lợi nhuận

C. Góp vốn, vay, cho vay vốn và hoàn trả, thanh toán do mua bản hàng hoá, dịch vụ với nhau

D. Hợp tác đầu tư, góp vốn liên doanh, ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau

Câu 16: Trong các quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?

A. Là giúp đỡ cho bất cứ tổ chức cá nhân nào khi gặp khó khân do rủi ro bất ngờ gây ra

B. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơnđáp nghĩa, thể dục thể thao, văn hoá

C. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, nuối các bà mẹ anh hùng, quyên góp giúp đỡ đồng bào bão lụt

D. Là đóng góp vào các quỹ từ thiện, giúp đỡ người nghèo, tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn hoá, góp vốn cho uỷ ban nhân dân phường, xã nơi đóng trụ sở

Câu 19: Trong các quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài sau đây, quan hệ nào là đặc trưng nhất?

A. Thể hiện: liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp

B. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiến xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài

C. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau

D. Thế hiện: ký kết hợp đóng xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng

Câu 22: Trong các vai trò của tài chính doanh nghiệp sau đây vai trò nào thể hiện đầy đủ nhất?

A. Huy động vốn và đảm bảo đủ vốn cho kinh doanh và kiểm soát, chỉ đạo hoạt động kinh doanh của đoạnh nghiệp

B. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dụng vốn có hiệu quả và tiết kiệm

C. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dung vốn tiết kiệm có hiệu quả và là công cụ để kiểm sót chỉ đạo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

D. Cung cấp thông tin tài chính cho các nhà quản lý doanh nghiệp để chỉ đạo, kiểm soát tình hình kinh doanh và đưa ra các quyết định quản lý có cân cứ đối với doanh nghiệp

Câu 24: Trong các nguyên tắc về quản lý tài chính doanh nghiệp sau đây, nguyên tắc nào thể hiện đẩy đủ nhất?

A. Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sàng, đặt lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp

B. Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài chính, công khai tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả

C. Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính

D. Công khai tài chính, tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trải, tự chịu lỗ lãi, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, tôn trọng pháp luật

Câu 26: Trong các nội dung về quyển tự chủ tài chính sau đây, nội đung nào thể hiện đẩy đủ nhất?

A. Mua bán tài sản, hàng hoá, sử dụng vốn cho kinh doanh đúng ngành nghề, lựa chọn đối tác trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm về lỗ lãi, trích lập, sử dụng các quỹ, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, chịu trách nhiệm về các khoản nợ

B. Lựa chọn hình thức huy động vốn, tự chịu tránh nhiệm lỗ lãi; sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, nộp thuế cho Nhà nước; trả nợ đúng hạn, lựa chọn hình thức thanh toán

C. Là chọn hình thức huy động vốn, sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm kết quả kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước đúng cam kết, tự chịu trách nhiệm về các khoản nợ, được quyết định phân phối sử dụng lợi nhuận sau thuế theo luật pháp

D. Lựa chọn hình thức huy động vốn đúng luật, sử dụng tài sản, vốn để kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, ký kết hợp đồng với khách hàng, góp vốn liên doanh với bên ngoài

Câu 31: Thị trường vốn là thị trường:

A. Giao dịch các loại vốn có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên

B. Giao dịch các loại vốn có thời gian sử dụng dưới 1 năm

C. Giao dịch các loại vốn có thời gian sử dụng trên 1 năm

D. Tất cả đều sai

Câu 32: Những công cụ nào sau đây không phải là công cụ tài chính của thị trường vốn:

A. Cổ phiếu

B. Trái phiếu

C. Các chứng khoán phái sinh

D. Tín phiếu kho bạc

Câu 33: Nguyên tắc trong hoạch định sử dụng vốn của quản trị tài chính:

A. Huy động vốn để đầu tư thích đáng cho phép DN hoạt động theo yêu cầu của thị trường

B. Đầu tư vào tài sản có tính thanh khoản cao, quy luật lợi nhuận luôn gắn liền với rủi ro

C. Đa dạng hóa đầu tư - phân tán rủi ro, đầu tư dài hạn không thể bằng vốn dài hạn

D. Tất cả đều đúng

Câu 34: Đứng trên giác độ tổng thể hệ thống tài chính thì TCDN là một khâu tài chính có:

A. Vị trí cơ sở của hệ thống tài chính

B. Vị trí chủ đạo của hệ thống tài chính

C. Vị trí trung gian của hệ thống tài chính

D. Tất cả đều sai

Câu 35: Các tổ chức không nhận ký thác bao gồm các loại hình nào sau đây:

A. Công ty chứng khoán

B. Công ty bảo hiểm và quỹ lương hưu

C. Công ty tài chính, quỹ đầu tư

D. Tất cả đều đúng

Câu 36: Thị trường tiền tệ là thị trường:

A. Giao dịch các loại vốn từ 2 năm trở lên

B. Giao dịch các loại vốn dài hạn từ 1 năm đến 2 năm

C. Giao dịch các loại vốn từ 5 năm trở lên

D. Giao dịch các loại vốn ngắn hạn dưới 1 năm

Câu 37: Các loại chứng khoán giao dịch phổ biến nào sau đây thuộc thị trường vốn:

A. Cổ phiếu

B. Trái phiếu

C. Chứng khoán cầm cố bất động sản

D. Tất cả đều đúng

Câu 38: Quyết định nào sau đây không phải là quyết định chủ yếu của TCDN:

A. Quyết định đầu tư TSNH

B. Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng

C. Quyết định đầu tư TSDH

D. Quyết định quan hệ cơ cầu giữa đầu tư TSNH và đầu tư TSDH

Câu 39: Những nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc trong hoạch định sử dụng vốn của quảntrị tài chính?

A. Đa dạng hóa sản phẩm

B. Quy luật “Lợi nhuận luôn gắn liền với rủi ro”

C. Đầu tư vào tài sản có tính thanh khoản cao

D. Đa dạng hóa đầu tư–phân tán rủi ro

Câu 40: Các quyết định nào sau đây là quyết định chủ yếu của TCDN:

A. Quyết định đầu tư

B. Quyết định tài trợ

C. Quyết định phân phối thu nhập

D. Tất cả đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án

Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên