Câu hỏi: Trong các nội dung về quyển tự chủ tài chính sau đây, nội đung nào thể hiện đẩy đủ nhất?
A. Mua bán tài sản, hàng hoá, sử dụng vốn cho kinh doanh đúng ngành nghề, lựa chọn đối tác trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm về lỗ lãi, trích lập, sử dụng các quỹ, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, chịu trách nhiệm về các khoản nợ
B. Lựa chọn hình thức huy động vốn, tự chịu tránh nhiệm lỗ lãi; sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, nộp thuế cho Nhà nước; trả nợ đúng hạn, lựa chọn hình thức thanh toán
C. Là chọn hình thức huy động vốn, sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm kết quả kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước đúng cam kết, tự chịu trách nhiệm về các khoản nợ, được quyết định phân phối sử dụng lợi nhuận sau thuế theo luật pháp
D. Lựa chọn hình thức huy động vốn đúng luật, sử dụng tài sản, vốn để kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, ký kết hợp đồng với khách hàng, góp vốn liên doanh với bên ngoài
Câu 1: Trong các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?
A. Ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
B. Mua trái phiếu, cổ phiếu của nhau, góp vốn liên doanh, liên kết để cùng chia lợi nhuận
C. Góp vốn, vay, cho vay vốn và hoàn trả, thanh toán do mua bản hàng hoá, dịch vụ với nhau
D. Hợp tác đầu tư, góp vốn liên doanh, ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tính tổng số chi phí biến đổi của đoanh nghiệp A, cho biết các chi phí phát sinh như sau: Chi phí khấu hao TSCĐ: 300 triệu đồng. Chỉ tiến lương công nhân sản xuất: 800 triệu đồng. Chi tiến lương nhân viên quản lý: 100 triệu đồng - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.200 triệu đồng. Chi phí hành chính: 120 triệu đồng. Nộp thuế môn bài1 Triệu đồng. Mua bảo hiểm cháy nổ: 5 triệu đồng -Trả tiền thuê kho chứa hàng: 2 triệu đồng
A. 2.102 triệu đồng
B. 2.002 triệu đồng
C. 2.005 triệu đồng
D. 2.000 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Một nhà cung cấp đồng ý bán chịu một lô hàng giá trị ghi trên hoá đơn là 200 triệu đồng và quy định điều kiện thanh toán là 2/15, net 30, Điều này có nghĩa là gì?
A. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng
B. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền sau thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, sau thời gian 30 thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn
C. Nhà cung cấp sẽ chiết khấu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiền sauthời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng
D. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người mua trả tiến trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, ngoài thời hạn 15 ngày và đến ngày thứ 30 thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn, quá hạn 30 ngày là vi phạm hợp đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong các quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài sau đây, quan hệ nào là đặc trưng nhất?
A. Thể hiện: liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp
B. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiến xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
C. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau
D. Thế hiện: ký kết hợp đóng xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trong nền kinh tế thị trường thường phát sinh việc mua chịu bán chịu. Doanh nghiệp có thể mua chịu nguyên vật liệu hoặc hàng hoá của nhà cung cấp. Đây là loại tín dụng gì?
A. Nhà cung cấp đã cho doanh nghiệp vay một khoản vốn như tín dụng ngân hàng
B. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng do ngân hàng thương mại cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn
C. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng thương mại do người bắn cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn
D. Doanh nghiệp vay của nhà cung cấp một khoản vốn ngắn hạn, không có lãi
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Những nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc trong hoạch định sử dụng vốn của quảntrị tài chính?
A. Đa dạng hóa sản phẩm
B. Quy luật “Lợi nhuận luôn gắn liền với rủi ro”
C. Đầu tư vào tài sản có tính thanh khoản cao
D. Đa dạng hóa đầu tư–phân tán rủi ro
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 509
- 11
- 40
-
15 người đang thi
- 476
- 5
- 40
-
43 người đang thi
- 405
- 3
- 40
-
83 người đang thi
- 480
- 4
- 40
-
15 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận