Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 1

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 296 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

6 Lần thi

Câu 2: Một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:

A. Tóm lược tài trợ và mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty

B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập

C. Chi tiêu vốn dự kiến

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:

A. Báo cáo kết quả kinh doanh

B. Bảng cân đối kế toán

C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

D. Cả 3 nội dung trên

Câu 5: Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc:

A. EBIT

B. Lãi vay phải trả

C. Ý kiến khác

D. Cả a và b

Câu 8: Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp:

A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.

B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất

C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất

D. Không phải các câu trên

Câu 9: Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:

A. Lãi ròng

B. Tín dụng thuế

C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế

D. Chi tiêu vốn sau thuế

Câu 15: Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?

A. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức

B. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.

C. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển

D. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính

Câu 18: Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.

A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính

B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính

C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh

D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu 19: Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

A. Định phí và chi phí tài chính cố định

B. Tiền mặt

C. Chi phí hoạt động biến đổi

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 20: Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

A. Khi LN trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì LN vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %

B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LN trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %

D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu 21: Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

B. Lựa chọn phương án sản xuất

C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 22: Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

A.  a.EPS/ giá thị trường cổ phần thường

B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS

D. Không câu nào đúng

Câu 25: Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:

A. Hệ số thanh toán nợ tổng quát

B. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn

C. Hệ số thanh toán nợ dài hạn

D. Hệ số thanh toán lãi vay

Câu 26: Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào:

A. Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn

B. Nợ dài hạn

C. Nợ ngắn hạn

D. Cả a & b

Câu 27: Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình ________

A. Phân tích tín dụng

B. Phân tích khách hàng

C. Kinh doanh

D. Quản trị tín dụng

Câu 28: Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:

A. Qhv 1000, Qmax 800

B. Qhv 1000, Qmax 2000

C. Qhv 1000, Qmax 4000

D. Qhv 1000, Qmax 5000

Câu 30: Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:

A. Khả năng thay đổi của cầu

B. Khả năng biến thiên của giá

C. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 32: Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:

A. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động

B. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động

C. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành

D. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận

Câu 33: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là?

A. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ

B. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay

C. Hiệu suất vốn CSH

D. Không phương án nào đúng

Câu 36: Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:

A. Các dự án xung khắc nhau

B. Các dự án loại trừ nhau

C. Các dự án độc lập với nhau

D. Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau

Câu 39: Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất?

A. Khấu hao bình quân

B. Khấu hao theo số dư giảm dần

C. Phương pháp kết hợp khấu hao bình quan và khấu hao theo số dư giảm dần

D. Tất cả các phương án đều saic

Câu 40: Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần:

A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng

B. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn

C. Khi EBIT tăng, EPS giảm

D. Tất cả các phương án đều sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án

Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên