Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 5

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 258 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 5. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 2: Chi phí biến đổi bao gồm

A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp

B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

C. Cả a và b

D. Ý kiến khác

Câu 4: Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:

A. Lợi nhuận trước thuế

B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Cả 3 câu trên đều không đúng

Câu 8: Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu 9: EBIT là:

A. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay

B. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

D. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay

Câu 10: Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

A. Cổ tức cổ phần thường

B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức

C. Lãi vay

D. Cả b và c

Câu 11: Tỷ suất sinh lời của tài sản

A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay

B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân

C. Cả a và b đều đúng

D. Ý kiến khác

Câu 14: Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:

A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất

B. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ

C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

D. Cả 4 ý trên

Câu 16: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp

B. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp

C. Chi phí cho các hoạt động khác

D. Cả a, b, c.

Câu 20: Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:

A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán

B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính

C. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi

D. Cả a & b

Câu 22: Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

A. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm

B. Chi phí cố định

C. Chi phí biến đổi

D. Tất cả các câu trên

Câu 24: Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lãi gộp

C. Lãi ròng

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu 26: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm

B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ

C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

D. Cả a, b, c

Câu 28: Thu nhập giữ lại là:

A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được

B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả

C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Câu 30: Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:

A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản

B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng

C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ

D. Tất cả các khoản mục trên

Câu 32: Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:

A. Thu nhập khác của doanh nghiệp

B. Doanh thu hoạt động tài chính

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 35: IRR được định nghĩa như là:

A. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0

B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền

C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV

D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP

Câu 37: _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

A. Chi phí sử dụng vốn

B. Phần bù rủi ro

C. Chi phí sử dụng vốn bình quân

D. Chi phí kinh tế

Câu 38: Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.

A. Quy mô, quyền kiểm soát

B. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt

C. Quy mô, lợi nhuận

D. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát

Câu 39: Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi

A. NPV(A) = NPV(B)

B. NPV(A) < NPV(B)

C. 0 >NPV(A) > NPV(B)

D. NPV(A) > NPV(B) > 0

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án

Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên