Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 4

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 312 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 4. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: IRR là chỉ tiêu phản ánh:

A. Tỷ suất sinh lời nội bộ

B. Giá trị hiện tại thuần

C. Vốn đầu tư năm

D. Thời gian hoàn vốn

Câu 3: Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

A. IRR Lãi suất chiết khấu

B. IRR > Lãi suất chiết khấu

C. IRR < Lãi suất chiết khấu

D. Thời gian hoàn vốn bằng 0

Câu 5: Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

A. Các dự án độc lập

B. Các dự án loại trừ nhau

C. Tất cả các dự án trên

D. Ý kiến khác

Câu 7: Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:

A. Trước khi khởi sự dự án

B. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động

C. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động

D. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.

Câu 10: Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm:

A. Đầu tư cho TSCĐ

B. Đầu tư liên doanh, liên kết

C. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu

D. Cả 3 ý trên

Câu 11: Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$, -20$ và +100$. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?

A. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương

B. Loại bỏ dự án kết hợp này

C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B

D. Không câu nào đúng

Câu 12: ________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

A. Chi phí sử dụng vốn

B. Phần bù rủi ro

C. Phần chi phí kinh tế

D. Chi phí sử dụng vốn bình quân

Câu 14: Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền

B. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)

C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)

D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian

Câu 16: Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:

A. Chấp nhận tất cả các dự án

B. Bỏ tất cả các dự án

C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất

D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất

Câu 18: Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là:

A. Các dự án độc lập với nhau

B. Các dự án xung khắc nhau

C. Các dự án loại trừ nhau

D. Cả b & c đều đúng

Câu 19: Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:

A. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án

B. Tỷ lệ chiết khấu

C. Số năm hoạt động của dự án

D. Cả a, b, c

Câu 20: Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

C. Lớn hơn 0

D. Là một số nguyên

Câu 21: Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần.

A. Dòng tiền vào

B. Dòng tiền ra

C. Cơ hội phí

D. Ngân sách vốn

Câu 22: Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?

A. Dòng tiền hoạt động thuần

B. Giá trị sổ sách

C. Khấu hao

D. Giá trị thanh lý

Câu 25: Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?

A. Trái phiếu

B. Các khoản phải thu

C. Lợi nhuận giữ lại

D. Cổ phần ưu đãi

Câu 26: NPV là chỉ tiêu phản ánh

A. Tỷ suất sinh lời nội bộ

B. Giá trị hiện tại thuần

C. Vốn đầu tư năm t

D. Thời gian hoàn vốn

Câu 28: Ưu điểm của thuê tài sản theo phương thức thuê tài chính:

A. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu tư

B. Huy động và sử dụng vốn vay dễ dàng hơn

C. Là công cụ tài chính giúp doanh nghiệp có thêm vốn trung & dài hạn để mở rộng hoạt động kinh doanh

D. Cả 3 ý trên

Câu 30: Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán?

A. Công ty hợp danh

B. Công ty TNHH

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Công ty cổ phần

Câu 34: Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính?

A. Cung cấp cơ chế thanh toán

B. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ

C. Đầu tư vào tài sản thực

D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân

Câu 36: Bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành CP ưu đãi:

A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức trái phiếu

B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu

C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn

D. Chỉ a & b

Câu 37: Câu nào sau đây đúng?

A. Bên đi thuê không phải mua máy móc thiết bị

B. Bên đi thuê có trách nhiệm thực hiện hợp đồng thuê

C. Tất cả các câu trên đều đúng

D. Không câu nào đúng

Câu 38: Người nhận lãi sau cùng là:

A. Cổ đông ưu đãi

B. Cổ đông thường

C. Trái chủ

D. Lựa chọn khác

Câu 40: Loại chứng khoán nào có mức rủi ro thấp nhất đối với doanh nghiệp phát hành?

A. Cổ phần ưu đãi

B. Cổ phần thường

C. Trái phiếu

D. Rủi ro như nhau

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án

Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên