Câu hỏi: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 1: Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?
A. 10
B. 8,6
C. 11,4
D. 12
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chỉ số P/E được định nghĩa như là:
A. a.EPS/ giá thị trường cổ phần thường
B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
D. Không câu nào đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
A. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
B. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
C. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
D. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 0,2
D. 0,4
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:
A. Khi LN trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì LN vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LN trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:
A. Qhv 1000, Qmax 800
B. Qhv 1000, Qmax 2000
C. Qhv 1000, Qmax 4000
D. Qhv 1000, Qmax 5000
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 1
- 6 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận