Câu hỏi: Doanh nghiệp A mua một tài sản cố định có trị giá là 200 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt hết 5 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định (cũng là tuổi khẩu hao) là 10 năm, Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao nhanh (Hệ số điều chỉnh có thời gian trên 6 năm là 2,5). Hãy xác định mức khấu hao của tài sản cố định này trong 2 năm đầu theo phương pháp số dư giảm dần điều chỉnh:
A. Múc khẩu hao năm 1 là 51.250 triệu đồng, mức khấu hao năm 2 là 38,440 triệu đồng
B. Mức kháu hao năm 1 là 50.000 triệu đồng mức khấu hao năm 2 là 37,500 triệu đồng
C. Mức khẩu hao năm 1 là 50,000 triều đồng, mức khấu hao năm 2 là 50,000 triệu đồng
D. Mức khẩu hao năm 1 là 50.000 triệu đồng mức khấu hao năm 2 là 35,000 triệu đồng
Câu 1: Những yếu tố chủ yếu nho sau đây làm tâng nguồn vốn lưu động thường xuyên?
A. Tăng vốn chủ sở hữu, tăng các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư đài hạn vào chứng khoán
B. Tăng vốn chủ sở hữu
C. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thành lý TSCĐ, giảm đầu tư dài hạn vào chứng khoán
D. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và đài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư ngắn hạn vào chứng khoán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong các vai trò của tài chính doanh nghiệp sau đây vai trò nào thể hiện đầy đủ nhất?
A. Huy động vốn và đảm bảo đủ vốn cho kinh doanh và kiểm soát, chỉ đạo hoạt động kinh doanh của đoạnh nghiệp
B. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dụng vốn có hiệu quả và tiết kiệm
C. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dung vốn tiết kiệm có hiệu quả và là công cụ để kiểm sót chỉ đạo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
D. Cung cấp thông tin tài chính cho các nhà quản lý doanh nghiệp để chỉ đạo, kiểm soát tình hình kinh doanh và đưa ra các quyết định quản lý có cân cứ đối với doanh nghiệp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Đứng trên giác độ tổng thể hệ thống tài chính thì TCDN là một khâu tài chính có:
A. Vị trí cơ sở của hệ thống tài chính
B. Vị trí chủ đạo của hệ thống tài chính
C. Vị trí trung gian của hệ thống tài chính
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tính giá thành sản xuất cho 1.000 sản phẩm A, cho biết định mức chi phí cho 1 sản phẩm như sau: -Nguyên liệu: 15.000. Phế liệu thu hói: 5.000d. - Chi phí tiền lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000 - Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 1.050đ -Chi phí sản xuất chung: 2.000đ.
A. 18.050.000 đ
B. 20.050.000 đ
C. 25.050.000 đ
D. 30.050.000 đ
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trong các quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài sau đây, quan hệ nào là đặc trưng nhất?
A. Thể hiện: liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp
B. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiến xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
C. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau
D. Thế hiện: ký kết hợp đóng xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 457
- 11
- 40
-
71 người đang thi
- 412
- 5
- 40
-
20 người đang thi
- 352
- 3
- 40
-
65 người đang thi
- 419
- 4
- 40
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận