Câu hỏi: Tính giá thành sản xuất cho 1.000 sản phẩm A, cho biết định mức chi phí cho 1 sản phẩm như sau: -Nguyên liệu: 15.000. Phế liệu thu hói: 5.000d. - Chi phí tiền lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000 - Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 1.050đ -Chi phí sản xuất chung: 2.000đ.
A. 18.050.000 đ
B. 20.050.000 đ
C. 25.050.000 đ
D. 30.050.000 đ
Câu 1: Thị trường tiền tệ là thị trường:
A. Giao dịch các loại vốn từ 2 năm trở lên
B. Giao dịch các loại vốn dài hạn từ 1 năm đến 2 năm
C. Giao dịch các loại vốn từ 5 năm trở lên
D. Giao dịch các loại vốn ngắn hạn dưới 1 năm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoan văn sau: Độ tác động của đòn bay tài chính thể hiện tỷ lệ thay đổi của ..(1)... do có sự thay đổi của ....(2)......
A. (1- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu; 2 - tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
B. (1- Lợi nhuận trước lãi vay và thuế ; 2- doanh thu tiêu thụ)
C. (1- tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế; 2- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu)
D. (1 doanh thu tiêu thụ ;2 Lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tính thuế nhập khẩu mà doanh nghiệp phải nộp bằng ngoại tệ (USD), với số liệu sau: -Lo hàng nhập khẩu mua tại nước bạn giá: 300.000 USD Giá bán tại cảng nước bạn) - Chi phí vận chuyển và tiến mua bảo hiểm về tới biên giới Việt Nam: 5.000USD - Do bị bão trên đường vận chuyển nên được cơ quan bảo hiểm bồi thường: 2.000USD - Thuế suất thuế nhập khẩu: 10%
A. 30.000 USD
B. 29.800 USD
C. 30.300 USD
D. 30.500 USD
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp gián tiếp biết - Tỷ lệ hàng tổn kho so với doanh thu thuần năm bảo cáo: 20% - Tỷ lệ khoản phải thu so với doanh thu thuần năm báo cáo: 7% - Tỷ lệ khoản phải trả so với doanh thu thuần năm báo cáo; 9% - Doanh thu thuần năm báo cáo: 1.100 triệu - Doanh thu thuần dự kiến năm kế hoạch: 1.500 triệu đồng
A. 198 triệu đồng
B. 270 triệu đồng
C. 242 triệu đồng
D. 540 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Đứng trên giác độ tổng thể hệ thống tài chính thì TCDN là một khâu tài chính có:
A. Vị trí cơ sở của hệ thống tài chính
B. Vị trí chủ đạo của hệ thống tài chính
C. Vị trí trung gian của hệ thống tài chính
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Những yếu tố chủ yếu nho sau đây làm tâng nguồn vốn lưu động thường xuyên?
A. Tăng vốn chủ sở hữu, tăng các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư đài hạn vào chứng khoán
B. Tăng vốn chủ sở hữu
C. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thành lý TSCĐ, giảm đầu tư dài hạn vào chứng khoán
D. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và đài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư ngắn hạn vào chứng khoán
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 457
- 11
- 40
-
39 người đang thi
- 412
- 5
- 40
-
72 người đang thi
- 352
- 3
- 40
-
17 người đang thi
- 419
- 4
- 40
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận