Câu hỏi: Xác định nguồn vốn thường xuyên của công ty Bình Minh, với các số liệu sau đây: - Vốn do Nhà nước cấp 10 tỷ đồng - Vốn do Nhà nước điều động đi cho công ty khác: 1 tỷ đồng. - Vay đài hạn Ngân hàng: 2 tỷ đồng. - Vay ngắn hạn Ngân hàng: 1 tỷ đồng -Quỹ đầu tư phát triển: 2,5 tỷ đồng -Tiền khấu hao TSCĐ: 3 tỷ đồng.
A. 13 tỷ đồng.
B. 13,5 tỷ đồng
C. 14,5 tỷ đồng
D. 17,5 tỷ đồng
Câu 1: Vì sao tăng sản lượng sản xuất lại là biện pháp ha giá thành sản phẩm và tăng lợi nhuận?
A. Vi tăng sản lượng thì tăng công suất máy móc nên hạ giá thành, tăng lợi nhuận
B. Vì tăng sản lượng sẽ chiếm lĩnh được thị phần tiêu thụ lớn hơn nên tăng lợi nhuận
C. Vì tăng sản lượng thì tận dụng được các chi phí cố định, do đó giá thành đơn vị sản phẩm giảm xuống, tạo khả năng tăng sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận
D. Vì tăng sản lượng thì tăng doanh thu nên cũng tăng lợi nhuận
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thị trường tiền tệ là thị trường:
A. Giao dịch các loại vốn từ 2 năm trở lên
B. Giao dịch các loại vốn dài hạn từ 1 năm đến 2 năm
C. Giao dịch các loại vốn từ 5 năm trở lên
D. Giao dịch các loại vốn ngắn hạn dưới 1 năm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A mua một tài sản cố định có trị giá là 200 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt hết 5 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định (cũng là tuổi khẩu hao) là 10 năm, Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao nhanh (Hệ số điều chỉnh có thời gian trên 6 năm là 2,5). Hãy xác định mức khấu hao của tài sản cố định này trong 2 năm đầu theo phương pháp số dư giảm dần điều chỉnh:
A. Múc khẩu hao năm 1 là 51.250 triệu đồng, mức khấu hao năm 2 là 38,440 triệu đồng
B. Mức kháu hao năm 1 là 50.000 triệu đồng mức khấu hao năm 2 là 37,500 triệu đồng
C. Mức khẩu hao năm 1 là 50,000 triều đồng, mức khấu hao năm 2 là 50,000 triệu đồng
D. Mức khẩu hao năm 1 là 50.000 triệu đồng mức khấu hao năm 2 là 35,000 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp gián tiếp biết - Tỷ lệ hàng tổn kho so với doanh thu thuần năm bảo cáo: 20% - Tỷ lệ khoản phải thu so với doanh thu thuần năm báo cáo: 7% - Tỷ lệ khoản phải trả so với doanh thu thuần năm báo cáo; 9% - Doanh thu thuần năm báo cáo: 1.100 triệu - Doanh thu thuần dự kiến năm kế hoạch: 1.500 triệu đồng
A. 198 triệu đồng
B. 270 triệu đồng
C. 242 triệu đồng
D. 540 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Các loại chứng khoán giao dịch phổ biến nào sau đây thuộc thị trường vốn:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Chứng khoán cầm cố bất động sản
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận