Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Đại Nghĩa

  • 05/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 96 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Đại Nghĩa. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

05/11/2021

Thời gian

90 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;1)

B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

D. (0;1)

Câu 10:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. (-2;2)

C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu 12:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(4\,\left( {{\rm{cm}}} \right)\), chiều cao bằng \(5\,\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ

A. \(62\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

B. \(56\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

C. \(40\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

D. \(72\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

Câu 14:

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)

C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1\)

D. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 1\)

Câu 16:

Tập nghiệm của  bất phương trình: \({\log _2}x > 3\) là

A. \((0; + \infty )\)

B. \([8: + \infty )\)

C. (0;8)

D. \((8; + \infty )\)

Câu 19:

Số phức liên hợp của số phức z =  - 2 + 4i là

A. \(\overline z  = 2 + 4i\)

B. \(\overline z  = 2 - 4i\)

C. \(\overline z  =  - 2 + 4i\)

D. \(\overline z  =  - 2 - 4i\)

Câu 21:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 4 + 2i là điểm nào dưới đây?

A. \(Q\left( {2;\,\,4} \right)\)

B. \(P\left( {4;\,2} \right)\)

C. \(N\left( { - 2;\,\,4} \right)\)

D. \(M\left( { - 4;2} \right)\)

Câu 24:

Trong không gian Oxyz, cho (P): 2x - 4z - 7 = 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của (P)?

A. \(\vec n = \left( {1\,;\, - 2\,;\,0} \right)\)

B. \(\vec n = \left( {0\,;\,2\,;\, - 4} \right)\)

C. \(\vec n = \left( {1\,;\,0\,;\, - 2} \right)\)

D. \(\vec n = \left( {2\,;\, - 4\,;\, - 7} \right)\)

Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{2y}}{3} = \frac{{1 - z}}{1}\). Véctơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d?

A. \(\overrightarrow a  = \left( {2;\frac{3}{2};1} \right)\)

B. \(\overrightarrow a  = \left( {4;3; - 2} \right)\)

C. \(\overrightarrow a  = \left( {2;3;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow a  = \left( {2;\frac{2}{3}; - 1} \right)\)

Câu 29:

Cho \(a,b > 0\) và \(a \ne 1\). Mệnh đề nào đúng ?

A. \({\log _{{a^2}}}(ab) = \frac{1}{2}{\log _a}b\)

B. \({\log _{{a^2}}}(ab) = 2 + 2{\log _a}b\)

C. \({\log _{{a^2}}}(ab) = \frac{1}{4}{\log _a}b\)

D. \({\log _{{a^2}}}(ab) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b\)

Câu 31:

Tập  nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {3.2^x} + 2 > 0\) là

A. (-1;0)

B. (0;1)

C. \((1; + \infty )\)

D. \(( - \infty ;0) \cup (1; + \infty )\)

Câu 33:

Cho \(I=\int\limits_{1}^{3}{2x\sqrt{{{x}^{2}}-1}}dx\) và \(u={{x}^{2}}-1\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. \(I = \int\limits_0^8 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)

B. \(I = \frac{{32}}{3}\sqrt 2 \)

C. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)

D. \(I = \frac{2}{3}{8^{\frac{3}{2}}}\)

Câu 34:

Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x.\ln (3x + 1)\), trục hoành và hai đường thẳng x = 0;x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây.

A. \(S =  - \int\limits_0^1 {x.\ln (3x + 1)dx} \)

B. \(S = \pi \int\limits_0^1 {{{(x.\ln (3x + 1))}^2}dx} \)

C. \(S = x\int\limits_0^1 {\ln (3x + 1)dx} \)

D. \(S = \int\limits_0^1 {x.\ln (3x + 1)dx} \)

Câu 36:

Kí hiệu \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({{z}^{2}}-6z+13=0\). Tính môđun của số phức \(w={{z}_{0}}.i\) .

A. \(\left| w \right| = \sqrt {13} \)

B. \(\left| w \right| = 13\)

C. \(\left| w \right| = \sqrt {14} \)

D. \(\left| w \right| = \sqrt 5 \)

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;1;2 \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+2z-1=0\), \(\left( Q \right):\,\,2x-y+3=0\). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M đồng thời song song với cả hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\)

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 1 - 4t\\ z = 2 - 3t \end{array} \right.2\)

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 4 + t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right.\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 1 + 4t\\ z = 2 - 3t \end{array} \right.\)

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 2t\\ y = 1 + 4t\\ z = 2 + 3t \end{array} \right.\)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Trần Đại Nghĩa
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh