Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 190 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 2. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Cho chuỗi số  \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} \) . Tổng riêng thứ n của chuỗi là:

A. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n}\)

B. \({s_n} = 1\)

C. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n+1}\)

D. \({s_n} = 1 + \frac{1}{n+1}\)

Câu 3: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\cos (n + 1)}}{{n\sqrt n }}}\)

A. Chuỗi (1) hội tụ tuyệt đối

B. Chuỗi (1) phân kỳ

C. Chuỗi (1) hội tụ về 0

D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ

Câu 4: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 

A. \(\arctan y = {x^2} + C\)

B. \(2\arctan y = {(x + 1)^2} + C\)

C. \(\arctan y = \frac{1}{4}{x^2} + C\)

D. \(\arctan y = {(x + 1)^2} + C\)

Câu 7: Cho chuỗi số dương \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} \) (1) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \frac{1}{8}\) . Khẳng định nào dưới đây đúng:

A. Chuỗi (1) hội tụ về 0,125

B. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ

C. Chuỗi (1) phân kỳ

D. Chuỗi (1) hội tụ

Câu 10: Tìm dạng nghiệm riêng đơn giản nhất của phương trình \(y'' - y = {x^2}\)

A. \({y_k} = A{x^2} + B\)

B. \({y_k} = A{x^2}\)

C. \({y_k} = A{x^2} + Bx\)

D. \({y_k} = A{x^2} + Bx + C\)

Câu 11: Cho chuỗi số \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} \) . Tổng riêng thứ n của chuỗi là:

A. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n}\)

B. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n+1}\)

C. \({s_n} = 1 + \frac{1}{n+1}\)

D. \({s_n} = 1\)

Câu 12: Tính tổng của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{1}{{{9^n}}}} \)

A. \(\frac{9}{8}\)

B. \(\frac{8}{9}\)

C. \(\frac{1}{8}\)

D. \(\frac{1}{9}\)

Câu 13: Chuỗi số dương \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} \)  hội tụ thì

A. \({u_n} = 0,\forall n\)

B. \({u_n} \le 1,\forall n\)

C. \({u_n}\to 0\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } ({u_1} + {u_2} + ... + {u_n}) = 0\)

Câu 15: Nhận dạng phương trình vi phân \({x^3}y' = y({x^2} + {y^4})\)

A. Tuyến tính

B. Toàn phần

C. Bernoulli

D. Tách biến

Câu 16: Nghiệm tổng quát của phương trình \(y'' - y' - 2y = 0\)  là:

A. \(y = {C_1}{e^x} + {C_2}{e^{2x}}\)

B. \(y = {C_1}{e^x} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)

C. \(y = {C_1}{e^{ - x}} + {C_2}{e^{2x}}\)

D. \(y = {C_1}{e^{ - x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)

Câu 17: Tính tổng riêng thứ n của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{9^{n - 1}}}}} \)

A. \({s_n} = \frac{9}{8}(1 - \frac{1}{{{9^{n + 1}}}})\)

B. \({s_n} = \frac{1}{8}(1 - \frac{1}{{{9^{n }}}})\)

C. \({s_n} = (1 - \frac{1}{{{9^{n }}}})\)

D. \({s_n} = \frac{9}{8}(1 - \frac{1}{{{9^{n}}}})\)

Câu 18: \(({e^x} + {y^2})dx - ({e^y} - 2xy)dy = 0\)  là phương trình vi phân.

A. Tách biến

B. Tuyến tính

C. Bernoulli

D. Toàn phần

Câu 20: Giải phương trình \((2y - 3)dx + (2x + 3{y^2})dy = 0\)

A. \(2xy - 3x + {y^3} = C\)

B. \(2xy - 3x + {y^3} = 0\)

C. \(2xy - 3x + \frac{1}{3}{y^3} = C\)

D. \(2xy - 3x - {y^3} = C\)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên