Câu hỏi: Cho chuỗi số dương \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} \) (1) có \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} \ge \frac{1}{2}\) . Chọn khẳng định đúng nhất:
A. Chuỗi (1) hội tụ
B. Chuỗi (1) hội tụ tuyệt đối
C. Chuỗi (1) phân kỳ
D. Chuỗi (1) bán hội tụ
Câu 1: Tính tổng riêng thứ n của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{9^{n - 1}}}}} \)
A. \({s_n} = \frac{9}{8}(1 - \frac{1}{{{9^{n + 1}}}})\)
B. \({s_n} = \frac{1}{8}(1 - \frac{1}{{{9^{n }}}})\)
C. \({s_n} = (1 - \frac{1}{{{9^{n }}}})\)
D. \({s_n} = \frac{9}{8}(1 - \frac{1}{{{9^{n}}}})\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Giải phương trình \((2y - 3)dx + (2x + 3{y^2})dy = 0\)
A. \(2xy - 3x + {y^3} = C\)
B. \(2xy - 3x + {y^3} = 0\)
C. \(2xy - 3x + \frac{1}{3}{y^3} = C\)
D. \(2xy - 3x - {y^3} = C\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Nhận dạng phương trình vi phân \({x^3}y' = y({x^2} + {y^4})\)
A. Tuyến tính
B. Toàn phần
C. Bernoulli
D. Tách biến
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho chuỗi số \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} \) . Tổng riêng thứ n của chuỗi là:
A. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n}\)
B. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n+1}\)
C. \({s_n} = 1 + \frac{1}{n+1}\)
D. \({s_n} = 1\)
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{{{x^n}}}{{{{(\frac{n}{{2n + 1}})}^n}}}} \)
A. R = 0
B. R = 2
C. R = 1/2
D. \(R = + \infty\)
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Tìm dạng nghiệm riêng đơn giản nhất của phương trình \(y'' - y = {x^2}\)
A. \({y_k} = A{x^2} + B\)
B. \({y_k} = A{x^2}\)
C. \({y_k} = A{x^2} + Bx\)
D. \({y_k} = A{x^2} + Bx + C\)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 2
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án
- 272
- 5
- 2
-
98 người đang thi
- 231
- 0
- 20
-
85 người đang thi
- 169
- 0
- 20
-
31 người đang thi
- 226
- 0
- 20
-
62 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận