
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 3
- 30/08/2021
- 20 Câu hỏi
- 116 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 3. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Giải phương trình \(y' = \frac{y}{x} + \sin \frac{y}{x}\) với \(y(1) = \frac{\pi }{2}\)
A. \(y = 2x\arctan x\)
B. \(y = x\arctan x\)
C. \(y = 2\arctan x\)
D. \(y = 2(x + \arctan x)\)
Câu 2: Giải phương trình \(xy' - y = {x^2}\cos x\)
A. \(y = x({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C)\)
B. \(y = x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)
C. \(y = Cx{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\)
D. \(y = x{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx(x + C)}}\)
Câu 3: Giải phương trình vi phân \(\frac{{xdx}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{{ydy}}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} = 0\) biết y(0)=0
A. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2C\)
B. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2\)
C. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 1\)
D. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 0\)
Câu 4: Giải phương trình \(\frac{{dy}}{{dx}} - \frac{y}{x} = x\) với y(1 )= 1?
A. \(y = {(x + C)^2}\)
B. \(y = x(x + 1)\)
C. \(y = x(x + C)\)
D. \(y = {x^2}\)
Câu 5: Chuỗi số dương \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} (1)\) thỏa \({u_n} \le \frac{1}{{{5^n}}},\forall n\) . Khẳng định nào dưới đây đúng:
A. Chuỗi (1) hội tụ về 0,2
B. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ
C. Chuỗi (1) phân kỳ
D. Chuỗi (1) hội tụ
Câu 6: Nghiệm tổng quát của phương trình \(y'' - 18y + 81y = 0\)
A. \(y = ({C_1}x + {C_2}){e^{9x}}\)
B. \(y = {C_1}x + {C_2}{e^{9x}}\)
C. \(y = {C_1} + {C_2}x{e^{9x}}\)
D. \(y = {C_1} + {C_2}{e^{9x}}\)
Câu 7: Tìm nghiệm riêng của phương trình \(y'' - y = - x + 3{e^{2x}}\)
A. \(y = x + {e^{2x}}\)
B. \(y = x + 2{e^{2x}}\)
C. \(y = x - {e^{2x}}\)
D. \(y = x - 3{e^{2x}}\)
Câu 8: Tính tổng của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(2n + 2)}}} \)
A. 1
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 9: Giải phương trình \(y' + 2xy = x{e^{ - {x^2}}}\)
A. \(y = {e^{ - {x^2}}} + 0,5{x^2} + C\)
B. \(y = {e^{ - {x^2}}} + (0,25{x^2} + C)\)
C. \(y = {e^{ - {x^2}}}({x^2} + C)\)
D. \(y = {e^{ - {x^2}}}(0,5{x^2} + C)\)
Câu 10: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{1 + {{( - 1)}^n}n}}{{{n^2}}}} \) (1)
A. Chuỗi (1) hội tụ về 0
B. Chuỗi (1) phân kỳ
C. Chuỗi (1) hội tụ
D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ
Câu 11: Nghiệm tổng quát của phương trình \(y'' - 2y' + 5y = 0\)
A. \(y = {e^{2x}}({C_1}\cos x + {C_2}\sin x)\)
B. \(y = {e^x}({C_1}\cos 2x + {C_2}\sin 2x)\)
C. \(y = {e^{ - x}}({C_1}\cos 2x + {C_2}\sin 2x)\)
D. \(y = {e^{ - 2x}}({C_1}\cos 2x + {C_2}\sin 2x)\)
Câu 12: Tìm miền hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{{(x - 1)}^n}}}{{n(n + 1)}}} \)
A. (0;2)
B. [0;2)
C. [0;2]
D. (0;2]
Câu 13: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{2^n}n!}}{{{n^n}}}} (1)\)
A. Chuỗi (1) hội tụ
B. Chuỗi (1) phân kỳ
C. Chuỗi (1) hội tụ về \(\frac{2}{e}\)
D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ
Câu 14: Tìm s để chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{2^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}} \) hội tụ:
A. s<1
B. s>-1
C. \( + \infty \) \(s \le 1\)
D. \(s \ge 1\)
Câu 15: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{x^n}}}{{n{{.5}^n}}}} \)
A. R = 1
B. R = 5
C. R = \( + \infty \)
D. R = \(\frac{1}{5}\)
Câu 16: Nghiệm tổng quát của phương trình \((3{x^2}{y^2} + 7)dx + 2{x^3}ydy = 0\)
A. \(\frac{1}{2}{x^3}{y^2} + 7x = C\)
B. \({x^3}{y^2} + 7x = C\)
C. \({x^3}{y^2} + 7x = 0\)
D. \(\frac{1}{3}{x^3}{y^2} + 7x = C\)
Câu 17: Giải phương trình \(y'' - 4y = - 4\)
A. \(y = - \frac{1}{4} + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)
B. \(y = - 1 + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)
C. \(y = \frac{1}{4} + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)
D. \(y = 1 + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)
Câu 19: Xét phương trình \(y' = f(\frac{y}{x}).\) Sau khi đặt y = tx ta được phương trình vi phân:
A. Tuyến tính
B. Tách biến
C. Bernoulli
D. Toàn phần
Câu 20: Nghiệm tổng quát của phương trình \(yy' = 1\) là;
A. \({y^2} = x + 2C\)
B. \({y^2} = 2x + C\)
C. \(y = {x^2} + C\)
D. \(2y = {x^2} + C\)

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án
- 223
- 5
- 2
-
44 người đang thi
- 190
- 3
- 20
-
80 người đang thi
- 136
- 0
- 20
-
23 người đang thi
- 126
- 0
- 20
-
79 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận