Câu hỏi: Tìm nghiệm riêng của phương trình \(y'' - y = - x + 3{e^{2x}}\)
A. \(y = x + {e^{2x}}\)
B. \(y = x + 2{e^{2x}}\)
C. \(y = x - {e^{2x}}\)
D. \(y = x - 3{e^{2x}}\)
Câu 1: Nghiệm tổng quát của phương trình \(yy' = 1\) là;
A. \({y^2} = x + 2C\)
B. \({y^2} = 2x + C\)
C. \(y = {x^2} + C\)
D. \(2y = {x^2} + C\)
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình \(y'' - 18y + 81y = 0\)
A. \(y = ({C_1}x + {C_2}){e^{9x}}\)
B. \(y = {C_1}x + {C_2}{e^{9x}}\)
C. \(y = {C_1} + {C_2}x{e^{9x}}\)
D. \(y = {C_1} + {C_2}{e^{9x}}\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Giải phương trình \(y' = \frac{y}{x} + \sin \frac{y}{x}\) với \(y(1) = \frac{\pi }{2}\)
A. \(y = 2x\arctan x\)
B. \(y = x\arctan x\)
C. \(y = 2\arctan x\)
D. \(y = 2(x + \arctan x)\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Giải phương trình vi phân \(\frac{{xdx}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{{ydy}}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} = 0\) biết y(0)=0
A. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2C\)
B. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2\)
C. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 1\)
D. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 0\)
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Giải phương trình \(y' + 2xy = x{e^{ - {x^2}}}\)
A. \(y = {e^{ - {x^2}}} + 0,5{x^2} + C\)
B. \(y = {e^{ - {x^2}}} + (0,25{x^2} + C)\)
C. \(y = {e^{ - {x^2}}}({x^2} + C)\)
D. \(y = {e^{ - {x^2}}}(0,5{x^2} + C)\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{2^n}n!}}{{{n^n}}}} (1)\)
A. Chuỗi (1) hội tụ
B. Chuỗi (1) phân kỳ
C. Chuỗi (1) hội tụ về \(\frac{2}{e}\)
D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án
- 258
- 5
- 2
-
75 người đang thi
- 219
- 3
- 20
-
99 người đang thi
- 159
- 0
- 20
-
91 người đang thi
- 208
- 0
- 20
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận