Câu hỏi: Tìm miền hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{{(x - 1)}^n}}}{{n(n + 1)}}} \)
A. (0;2)
B. [0;2)
C. [0;2]
D. (0;2]
Câu 1: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{x^n}}}{{n{{.5}^n}}}} \)
A. R = 1
B. R = 5
C. R = \( + \infty \)
D. R = \(\frac{1}{5}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tính tổng của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {({{4.3}^{1 - n}}} + \frac{4}{{(n + 1)(n + 2)}})\)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{1 + {{( - 1)}^n}n}}{{{n^2}}}} \) (1)
A. Chuỗi (1) hội tụ về 0
B. Chuỗi (1) phân kỳ
C. Chuỗi (1) hội tụ
D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Giải phương trình vi phân \(\frac{{xdx}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{{ydy}}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} = 0\) biết y(0)=0
A. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2C\)
B. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2\)
C. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 1\)
D. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 0\)
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Giải phương trình \(\frac{{dy}}{{dx}} - \frac{y}{x} = x\) với y(1 )= 1?
A. \(y = {(x + C)^2}\)
B. \(y = x(x + 1)\)
C. \(y = x(x + C)\)
D. \(y = {x^2}\)
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Tìm s để chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{2^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}} \) hội tụ:
A. s<1
B. s>-1
C. \( + \infty \) \(s \le 1\)
D. \(s \ge 1\)
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án
- 258
- 5
- 2
-
61 người đang thi
- 219
- 3
- 20
-
32 người đang thi
- 159
- 0
- 20
-
95 người đang thi
- 208
- 0
- 20
-
60 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận