Câu hỏi: Giải phương trình \(y'' - 4y = - 4\)
A. \(y = - \frac{1}{4} + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)
B. \(y = - 1 + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)
C. \(y = \frac{1}{4} + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)
D. \(y = 1 + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)
Câu 1: Giải phương trình \(y' = \frac{y}{x} + \sin \frac{y}{x}\) với \(y(1) = \frac{\pi }{2}\)
A. \(y = 2x\arctan x\)
B. \(y = x\arctan x\)
C. \(y = 2\arctan x\)
D. \(y = 2(x + \arctan x)\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Tìm miền hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{{(x - 1)}^n}}}{{n(n + 1)}}} \)
A. (0;2)
B. [0;2)
C. [0;2]
D. (0;2]
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Giải phương trình vi phân \(\frac{{xdx}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{{ydy}}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} = 0\) biết y(0)=0
A. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2C\)
B. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2\)
C. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 1\)
D. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 0\)
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Tìm nghiệm riêng của phương trình \(y'' - y = - x + 3{e^{2x}}\)
A. \(y = x + {e^{2x}}\)
B. \(y = x + 2{e^{2x}}\)
C. \(y = x - {e^{2x}}\)
D. \(y = x - 3{e^{2x}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{x^n}}}{{n{{.5}^n}}}} \)
A. R = 1
B. R = 5
C. R = \( + \infty \)
D. R = \(\frac{1}{5}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Nghiệm tổng quát của phương trình \((3{x^2}{y^2} + 7)dx + 2{x^3}ydy = 0\)
A. \(\frac{1}{2}{x^3}{y^2} + 7x = C\)
B. \({x^3}{y^2} + 7x = C\)
C. \({x^3}{y^2} + 7x = 0\)
D. \(\frac{1}{3}{x^3}{y^2} + 7x = C\)
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án
- 289
- 5
- 2
-
16 người đang thi
- 239
- 3
- 20
-
87 người đang thi
- 183
- 0
- 20
-
59 người đang thi
- 237
- 0
- 20
-
44 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận