Câu hỏi: Tính tổng của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {({{4.3}^{1 - n}}} + \frac{4}{{(n + 1)(n + 2)}})\)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 1: Tìm s để chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{2^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}} \) hội tụ:
A. s<1
B. s>-1
C. \( + \infty \) \(s \le 1\)
D. \(s \ge 1\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Giải phương trình \(xy' - y = {x^2}\cos x\)
A. \(y = x({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C)\)
B. \(y = x + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)
C. \(y = Cx{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\)
D. \(y = x{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx(x + C)}}\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Giải phương trình vi phân \(\frac{{xdx}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{{ydy}}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} = 0\) biết y(0)=0
A. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2C\)
B. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2\)
C. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 1\)
D. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 0\)
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Tính tổng của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(2n + 2)}}} \)
A. 1
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Nghiệm tổng quát của phương trình \((3{x^2}{y^2} + 7)dx + 2{x^3}ydy = 0\)
A. \(\frac{1}{2}{x^3}{y^2} + 7x = C\)
B. \({x^3}{y^2} + 7x = C\)
C. \({x^3}{y^2} + 7x = 0\)
D. \(\frac{1}{3}{x^3}{y^2} + 7x = C\)
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Tìm nghiệm riêng của phương trình \(y'' - y = - x + 3{e^{2x}}\)
A. \(y = x + {e^{2x}}\)
B. \(y = x + 2{e^{2x}}\)
C. \(y = x - {e^{2x}}\)
D. \(y = x - 3{e^{2x}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án
- 236
- 5
- 2
-
60 người đang thi
- 209
- 3
- 20
-
25 người đang thi
- 148
- 0
- 20
-
70 người đang thi
- 160
- 0
- 20
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận