Câu hỏi: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{{{x^n}}}{{{{(\frac{n}{{2n + 1}})}^n}}}} \)
A. R = 0
B. R = 2
C. R = 1/2
D. \(R = + \infty\)
Câu 1: Giải phương trình \((2y - 3)dx + (2x + 3{y^2})dy = 0\)
A. \(2xy - 3x + {y^3} = C\)
B. \(2xy - 3x + {y^3} = 0\)
C. \(2xy - 3x + \frac{1}{3}{y^3} = C\)
D. \(2xy - 3x - {y^3} = C\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chuỗi số \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{n^{s + 1}}}}} \) hội tụ nếu:
A. \(\forall s \in R\)
B. \(s \ge 0\)
C. s>3
D. s>0
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tìm s để chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{n^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}} \) hội tụ.
A. s > -1
B. s < 1
C. \(s \ge - 1\)
D. \(s \le 1\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho chuỗi số \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} \) . Tổng riêng thứ n của chuỗi là:
A. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n}\)
B. \({s_n} = 1\)
C. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n+1}\)
D. \({s_n} = 1 + \frac{1}{n+1}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho chuỗi số dương \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} \) (1) có \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} \ge \frac{1}{2}\) . Chọn khẳng định đúng nhất:
A. Chuỗi (1) hội tụ
B. Chuỗi (1) hội tụ tuyệt đối
C. Chuỗi (1) phân kỳ
D. Chuỗi (1) bán hội tụ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tính tổng của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{1}{{{9^n}}}} \)
A. \(\frac{9}{8}\)
B. \(\frac{8}{9}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(\frac{1}{9}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 2
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án
- 290
- 5
- 2
-
20 người đang thi
- 287
- 0
- 20
-
36 người đang thi
- 184
- 0
- 20
-
96 người đang thi
- 238
- 0
- 20
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận