Câu hỏi: Cho chuỗi số \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} \) . Tổng riêng thứ n của chuỗi là:

105 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n}\)

B. \({s_n} = 1 - \frac{1}{n+1}\)

C. \({s_n} = 1 + \frac{1}{n+1}\)

D. \({s_n} = 1\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tính tổng của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{1}{{{9^n}}}} \)

A. \(\frac{9}{8}\)

B. \(\frac{8}{9}\)

C. \(\frac{1}{8}\)

D. \(\frac{1}{9}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhận dạng phương trình vi phân \({x^3}y' = y({x^2} + {y^4})\)

A. Tuyến tính

B. Toàn phần

C. Bernoulli

D. Tách biến

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 

A. \(\arctan y = {x^2} + C\)

B. \(2\arctan y = {(x + 1)^2} + C\)

C. \(\arctan y = \frac{1}{4}{x^2} + C\)

D. \(\arctan y = {(x + 1)^2} + C\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tìm dạng nghiệm riêng đơn giản nhất của phương trình \(y'' - y = {x^2}\)

A. \({y_k} = A{x^2} + B\)

B. \({y_k} = A{x^2}\)

C. \({y_k} = A{x^2} + Bx\)

D. \({y_k} = A{x^2} + Bx + C\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 - Phần 2
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên