
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 - Phần 3
- 30/08/2021
- 25 Câu hỏi
- 280 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 - Phần 3. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
15 Lần thi
Câu 1: Hàm số \(f'(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2\) có f'(0) là:
A. f'(0) = -1
B. f'(0) = 3
C. f'(0) = 0
D. Không tồn tại
Câu 2: Hàm số \(x = a.{\cos ^3}t,\,y = b.{\sin ^3}t,\,t \in (0,\frac{\pi }{2})\) có y'(x) là:
A. \(\frac{b}{a}\tan t\)
B. \(-\frac{b}{a}\tan t\)
C. \(3b \sin^2t\)
D. \(- {\cos ^2}t\,\sin t\)
Câu 3: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{1/(1 - \cos x)}}\)
A. \(e^{-1}\)
B. 0
C. \(\frac{1}{5}\)
D. Đáp án khác
Câu 4: Hàm số \(x = a.{\cos ^3}t,\,y = b.{\sin ^3}t,\,t \in (0,\frac{\pi }{2})\) có y'(t) là:
A. \(- {\cos ^2}t\sin t\)
B. \(3b{\sin ^2}t\)
C. \(-3b{\sin ^2}t\cos t\)
D. \(3b{\sin ^2}t\cos t\)
Câu 5: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{2^n} + {3^{ - n}}}}{{{2^{ - n}} - {3^n}}}\)
A. \(\infty\)
B. Đáp án khác
C. 0
D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 6: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{\ln ({n^2} - n + 1)}}{{\ln ({n^{10}} + n + 1)}}\)
A. 0
B. Đáp án khác
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 7: Tìm điểm gián đoạn của hàm số \(f(x) = \frac{x}{{\cos x}}\) và cho biết nó thuộc loại nào?
A. x = 0, loại 2
B. \(x = \frac{\pi }{2} + n\pi\) , loại 2
C. \(x = \frac{\pi }{2} + n\pi\) , khử được
D. \(x= \pi\) , điểm nhảy
Câu 8: Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} (\arcsin x)\cot x,\,x \ne 0\\ \,\,\,\,\,\,\,\,a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right.\) liên tục trên (-1,1).
A. a = 0
B. \(a = \frac{1}{4}\)
C. a = 1
D. \(a = \frac{-1}{4}\)
Câu 9: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } {\left( {{e^{1/x}} + \frac{1}{x}} \right)^x}\)
A. e
B. ln 2 - e
C. e2
D. e-2
Câu 10: Hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} {e^{1/x}},\,\,x \ne 0\\ 0,\,\,\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right.\) có \({{f'}_ + }(0)\) là:
A. \({{f'}_ + }(0) = - \infty \)
B. \({{f'}_ + }(0) = 1\)
C. \({{f'}_ + }(0) = + \infty \)
D. Đáp án khác
Câu 11: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{{(n + 1)}^4} - {{(n - 1)}^4}}}{{{{({n^2} + 1)}^2} - {{({n^2} - 1)}^2}}}\)
A. \(\frac{1}{5}\)
B. -1
C. \(+ \infty \)
D. 0
Câu 12: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 4}}{{{x^2} - x - 2}}\)
A. e
B. \(\frac{4}{3}\)
C. 0
D. \(-\frac{4}{3}\)
Câu 13: Hàm số \(x = a.{\cos ^3}t,\,y = b.{\sin ^3}t,\,t \in (0,\frac{\pi }{2})\) có x'(t) là:
A. \(- 3a{\sin ^2}t\sin t \ne 0,\forall t \in (0,\frac{\pi }{2})\)
B. \( - {\cos ^2}t\sin t \ne 0,\forall t \in (0,\frac{\pi }{2})\)
C. \(- 3a{\cos ^2}t \ne 0,\forall t \in (0,\frac{\pi }{2})\)
D. \(- 3a{\cos ^2}t\sin t \ne 0,\forall t \in (0,\frac{\pi }{2})\)
Câu 15: Tìm điểm gián đoạn của hàm số \(f(x) = \frac{1}{{\ln \left| {x - 1} \right|}}\)
A. \(x = \frac{\pi }{2} + n\pi \)
B. x = 0, x = 1, x = 2
C. x = 0, x = 1
D. x = e
Câu 16: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(1 - {\tan ^2}x)^{1/{{\sin }^2}(2x)}}\)
A. 1
B. e1/4
C. 0
D. e-1/4
Câu 18: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[5]{{32 + x}} - 2}}{x}\)
A. 0
B. \(\frac{1}{{80}}\)
C. \(-\frac{4}{{3}}\)
D. \(\frac{-1}{{80}}\)
Câu 20: Tìm điểm gián đoạn của hàm số \(y = {e^{ - 1/\left| x \right|}}\) và cho biết nó thuộc loại nào?
A. x = 0, khử được
B. \(x = \pi\) , điểm nhảy
C. x = e, loại 1
D. x = 0, loại 2
Câu 22: Hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2}\sin \left( {\frac{1}{x}} \right),\,x \ne 0\\ 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right.\) có f'(0) là:
A. f'(0) = 1
B. Không tồn tại
C. \(f'\left( 0 \right){\rm{ }} = {\rm{ }}\infty\)
D. \(f'\left( 0 \right){\rm{ }} =0\)
Câu 23: Cho hàm số \(y = 1 + {x^2}\) . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Hàm số đồng biến trên \((1, + \infty )\) và nghịch biến \((- \infty;1 )\)
B. Hàm số có điểm cực đại là (0,1)
C. Hàm số có điểm cực tiểu là (0,1)
D. Hàm số luôn đồng biến 1
Câu 24: Đạo hàm cấp n của hàm sin(ax) là:
A. \({a^n}.\sin (ax + n\frac{\pi }{2})\)
B. \({a^n}.\sin (ax + \frac{\pi }{2})\)
C. \({a^n}.\sin (x + n\frac{\pi }{2})\)
D. Kết quả khác
Câu 25: Hàm số \(f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2\) có \({f'_ + }(0)\) là:
A. 2x - 3
B. 0
C. 3
D. -3

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 có đáp án Xem thêm...
- 15 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 có đáp án
- 515
- 30
- 22
-
32 người đang thi
- 619
- 23
- 25
-
16 người đang thi
- 247
- 12
- 25
-
78 người đang thi
- 882
- 18
- 25
-
61 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận