Câu hỏi: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 4}}{{{x^2} - x - 2}}\)
A. e
B. \(\frac{4}{3}\)
C. 0
D. \(-\frac{4}{3}\)
Câu 1: Đạo hàm cấp n của hàm sin(ax) là:
A. \({a^n}.\sin (ax + n\frac{\pi }{2})\)
B. \({a^n}.\sin (ax + \frac{\pi }{2})\)
C. \({a^n}.\sin (x + n\frac{\pi }{2})\)
D. Kết quả khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hàm số \(x = a.{\cos ^3}t,\,y = b.{\sin ^3}t,\,t \in (0,\frac{\pi }{2})\) có x'(t) là:
A. \(- 3a{\sin ^2}t\sin t \ne 0,\forall t \in (0,\frac{\pi }{2})\)
B. \( - {\cos ^2}t\sin t \ne 0,\forall t \in (0,\frac{\pi }{2})\)
C. \(- 3a{\cos ^2}t \ne 0,\forall t \in (0,\frac{\pi }{2})\)
D. \(- 3a{\cos ^2}t\sin t \ne 0,\forall t \in (0,\frac{\pi }{2})\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \left( {\frac{{{n^2}}}{{n + 1}} - \frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 1}}} \right)\)
A. 0
B. -1
C. 1/5
D. Đáp án khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hàm số \(x = a.{\cos ^3}t,\,y = b.{\sin ^3}t,\,t \in (0,\frac{\pi }{2})\) có y'(t) là:
A. \(- {\cos ^2}t\sin t\)
B. \(3b{\sin ^2}t\)
C. \(-3b{\sin ^2}t\cos t\)
D. \(3b{\sin ^2}t\cos t\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[5]{{32 + x}} - 2}}{x}\)
A. 0
B. \(\frac{1}{{80}}\)
C. \(-\frac{4}{{3}}\)
D. \(\frac{-1}{{80}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{\ln ({n^2} - n + 1)}}{{\ln ({n^{10}} + n + 1)}}\)
A. 0
B. Đáp án khác
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 - Phần 3
- 15 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 có đáp án
- 518
- 30
- 22
-
38 người đang thi
- 621
- 23
- 25
-
44 người đang thi
- 249
- 12
- 25
-
79 người đang thi
- 884
- 18
- 25
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận