Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 21. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 4: Ở thực vật, glucose được tổng hợp qua quá trình:
A. Quang hợp
B. Hô hấp
C. Bài tiết
D. Đồng hóa
Câu 6: Ở thực vật, thông qua quá trình quang hợp thì glucose được tổng hợp từ:
A. CO2 và O3
B. H2O và SO2
C. CO2 và H2O
D. N2, CO2 và H2O
Câu 7: Động vật có thể tổng hợp carbohydrat từ:
A. Acid amin
B. Glycerol của lipid
C. Peptid
D. Câu A và B đúng
Câu 8: Phần lớn nguồn carbohydrat mà động vật sử dụng là từ:
A. Động vật khác
B. Thực vật
C. Vi sinh vật
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Phần lớn carbohydrat từ thức ăn hấp thụ vào máu là:
A. Galactose
B. Maltose
C. Glucose
D. Saccarose
Câu 11: Vai trò glucose:
A. Tổng hợp ribose và deoxyribose
B. Tổng hợp galactose
C. Tổng hợp glucoprotein, glucolipd và proteoglycan
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Glucid nào là những glucid đơn giản nhất và chúng còn được gọi là OSE?
A. Monosaccarid
B. Oligosaccarid
C. Polysaccarid
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Loại monosaccarid quan trọng nhất trong thiên nhiên:
A. L – glucose
B. D – glucose
C. D – manose
D. D – fructose
Câu 14: Loại monosaccarid là nguồn nguyên liệu chính cung cấp năng lượng cho phần lớn sinh vật:
A. D – manose
B. L – glucose
C. D – glucose
D. D – fructose
Câu 15: Oligosaccarid gồm từ 2 – 10 đơn vị monosaccarid nối lại với nhau bằng nối:
A. Oresol
B. Acid
C. Phối trí
D. Osid
Câu 16: Tính chất vật lý của các monosaccarid là:
A. Chất kết tinh trắng
B. Tan trong nước
C. Có vị ngọt
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Tính chất vật lý của các monosaccarid, chọn câu SAI:
A. Chất kết tinh vàng
B. Tan trong nước
C. Có vị ngọt
D. Có ít nhất 1 ý sai trong 3 ý trên
Câu 18: Tính chất vật lý của các monosaccarid, chọn câu SAI dưới đây:
A. Chất kết tinh trắng
B. Không tan trong nước
C. Có vị ngọt
D. Có ít nhất 1 ý sai trong 3 ý trên
Câu 19: Các dạng đồng phân của monosaccarid:
A. Đồng phân D và L
B. Đồng phân pyranose và furanose
C. Đồng phân epime
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Saccarose
B. Fructose
C. Manltose
D. Glucose
Câu 22: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucose và fructose là hai chất đồng phân với nhau
B. Glucose và fructose đều tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH
C. Carbohydrate còn có tên là glucid
D. Fructose không tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 23: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucose có nhiều nhóm -OH?
A. Glucose tác dụng với Na giải phóng H2
B. Glucose tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
C. Glucose tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
D. Glucose tác dụng với AgNO3/NH3
Câu 24: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucose có nhóm chúc –CHO?
A. Glucose tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
B. Glucose tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
C. Glucose tác dụng với AgNO3/NH3
D. Cả B va C đúng
Câu 25: Carbohydrate X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng lại tạo kết tủa đỏ gạch. X là:
A. Glucose
B. Saccarose
C. Maltose
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucose, phát biểu SAI?
A. Trong y học, glucose được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucose) cho người bệnh
B. Glucose là nguyên liệu để tổng hợp vitamin C
C. Trong công nghiệp, glucose dùng để tráng gương, tráng ruột phích
D. Trong công nghiệp ngành dược, glucose dùng để pha chế một số thuốc ở dạng bột hoặc dạng lỏng
Câu 28: Các dẫn chất acid của monosaccarid:
A. Acid aldonic
B. Acid aldaric
C. Acid uronic
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Pentose nào là chất chuyển hóa trung gian của con đường uronic acid?
A. L – Xylolose
B. D – Ribulose
C. D – Fructose
D. D – Arabinose
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận