Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 2. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
31/08/2021
Thời gian
35 Phút
Tham gia thi
28 Lần thi
Câu 2: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5; Dau; Truot)
A. Dau
B. Truot
C. #Name?
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 3: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(OR(DTB>=8; HK= "A");1000;300)
A. 1000
B. 300
C. False
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 5: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
Câu 6: Điền công thức cho cột Cvụ để điền và o chức vụ từ ng ngườ i:
A. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
B. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
C. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
D. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
Câu 7: Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 9: Khi ta nhập công thức 1: = LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2) thì kết quả sẽ là :
A. NPP
B. NQD
C. N&PP
D. N&QD
Câu 10: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 11: Trong soạn thảo Word 2010, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. File\Bullets and Numbering
B. Tools\Bullets and Numbering
C. Home\Bullets, Numbering
D. Edit\ Bullets and Numbering
Câu 12: Trong chế độ tạo bảng (Table) của Microsoft Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
A. Layout\Merge Cells
B. Tools\Split Cells
C. Tools\Merge Cells
D. Table\Split Cells
Câu 13: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng diện rộng
B. Mạng cục bộ
C. Mạng toàn cầu
D. Một ý nghĩa khác
Câu 14: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
A. 3
B. TIN
C. HOC
D. TINHOC
Câu 15: Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:
A. Home\ Save
B. Edit\Save
C. View\Save
D. File\Save
Câu 16: Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:
A. Số ngày trong tháng
B. Số tháng trong năm
C. Ngày hiện hành của hệ thống
D. Số giờ trong ngày
Câu 18: Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác
A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.
B. Vào File/Print, chọn OK.
C. Cả 2 cách trên đều đúng.
D. Cả 2 đều sai
Câu 19: Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác
A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.
B. Vào File/Print, chọn OK.
C. Cả 2 cách trên đều đúng.
D. Cả 2 đều sai
Câu 20: Khi làm ẩn thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính Excel ta cần?
A. Vào Format/Row, chọn Hide.
B. Vào Tool/Option, tại thẻ View ta bỏ chọn mục Gridlines trong Window options.
C. Không có tính năng này.
D. Cả hai đều đúng
Câu 21: Khi muốn lặp lạmi tiêu đề cột ở ỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?
A. Vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings.
B. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề.
C. Cả "vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings" và "trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề" đều sai.
D. Cả hai đều đúng
Câu 22: Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn cột cần làm ẩn, sau đó?
A. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide
B. Vào Format/Column, chọn Hide.
C. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide hoặc vào Format/Column, chọn Hide
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Khi đánh công thức tính toán trong Excel, nếu đúng sẽ cho ra kết quả của phép tính đó khi in ra giấy. Vậy để in các công thức mình vừa đánh ra thì?
A. Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính.
B. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 24: Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?
A. Vào File/Save để lưu.
B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 25: Tài liệu Excel sau khi được đánh được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi mặc định khi lưu cần?
A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location.
B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu.
C. Cả A và B đều sai.
D. A và B đều đúng
Câu 26: Khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?
A. Chỉnh cỡ giấy khi in.
B. Chỉnh hướng giấy in.
C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in.
D. Tất cả đều sai
Câu 27: Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?
A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn.
C. Chỉnh màu cho chữ.
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 28: Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?
A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó.
B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác.
C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được.
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 29: Trong Microsoft Excel, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn
A. Vào Data -> Sort
B. Vào Data -> Options
C. Vào Data -> Filter
D. Vào Format -> Options
Câu 30: Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + B
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + D
Câu 31: Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong cùng một ô
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F11
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
Câu 32: Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu số % cho ô hiện tại
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + %
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + %
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + %
Câu 33: Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn
A. Vào Home -> Number
B. Vào Data -> Number
C. Vào Insert -> Number
D. Vào View -> Number
Câu 34: Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn
A. Vào Tool -> Chart
B. Vào Insert -> Chart
C. Vào View -> Chart
D. Vào Format -> Chart
Câu 35: Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet)
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F11
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + F11
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F11
D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F10
Câu 36: Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại
A. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Rows
B. Vào View -> Insert -> Insert Sheet Rows
C. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Row
D. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows
Câu 37: Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện tại
A. Vào Home -> Insert ->Insert Sheet Columns
B. Vào View -> Insert ->Insert Sheet Column
C. Vào Insert -> Insert Sheet Columns
D. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Columns
Câu 38: Trong Microsoft Excel, vào DATA -> FILTER...
A. Để xóa toàn bộ nội dung
B. Để trích lọc thông tin
C. Để in
D. Để thay đổi phông chữ
Câu 39: Trong Microsoft Excel, để in bảng tính được chọn
A. Vào View -> Print
B. Vào Format -> Print
C. Vào File -> Print
D. Vào View -> Print Preview
Câu 40: Trong Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện
A. Home -> Delete
B. Data -> Delete
C. Table -> Delete
D. View -> Delete
Câu 41: Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím
A. Tab + Page Up ; Tab +Page Down
B. Ctrl + Page Up ; Ctrl +Page Down
C. Alt + Page Up ; Alt +Page Down
D. Shift + Page Up ; Shift + Page Down
Câu 42: Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới
A. Vào File -> Save…
B. Vào File -> Save As…
C. Vào View -> Save As…
D. Vào Edit -> Save As…
Câu 43: Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:
A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi
B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi
C. Các dữ liệu là công thức
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng nào sau đây
A. Thời Gian
B. Số
C. Ngày Tháng Năm
D. Chuỗi
Câu 45: Dữ liệu kiểu số trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô
A. Bên trái
B. Giữa
C. Bên phải
D. Tất cả đều sai
Câu 46: Dữ liệu kiểu chuỗi trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô
A. Bên trái
B. Giữa
C. Bên phải
D. Tất cả đều sai
Câu 47: Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là
A. True
B. False
C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc Fals
D. Cả True và False
Câu 48: Trong Excel, ô Name Box có công dụng gì
A. Hiển thị công thức của ô
B. Hiển thị dữ liệu trong ô
C. Canh lề dữ liệu cho ô
D. Hiển thị địa chỉ ô hiện hành và tên của vùng đang chọn
Câu 49: Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây:
A. =SUM(C1:C3)/3
B. =AVERAGE(C1:C3)
C. =(C1+SUM(C2:C3))/3
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Trong bảng tính Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện
A. Vào Insert -> Text to Columns…
B. Vào Home -> Text to Columns…
C. Vào Fomulas -> Text to Columns…
D. Vào Data -> Text to Columns…
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án Xem thêm...
- 28 Lượt thi
- 35 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận