Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 1.1K Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

07/12/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

69 Lần thi

Câu 1: Xử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

A. =VLOOKUP(LEFT( A3,1),$B$10:$D$12,2, 0)

B. =HLOOKUP( LEFT(A3,1),$ B$10:$D$12, 2,0)

C. =VLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$9:$ D$12,2,0)

D. =HLOOKUP(L EFT(A3,1),$C$9:$D$12,2,0)

Câu 6: 1MB (Mega byte) bằng:

A. 1024 GB

B. 1024 KB

C. 1000 KB

D. 1000B

Câu 7: Các giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $J12345

B. IZ$15

C. $HA$255

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 12: Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi

B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi

C. Các dữ liệu là công thức

D. Các câu trên đều đúng

Câu 13: Cấu trúc của một địa chỉ trong Excel là:

A. Ký Hiệu Hàng và Số Thứ Tự Cột

B. Ký Hiệu Cột và Số Thứ Tự Hàng

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 16: Cho biết kết quả của biểu thức sau: =And("DaNang"<>"D*",False):

A. True

B. False

C. #Value

D. Biểu thức sai cú pháp

Câu 25: Cho biết kết quả của công thức sau: =DATE(2004,16,1):

A. 01/04/2005

B. 04/01/2005

C. 01/04/2004

D. 04/01/2004

Câu 26: Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,10,0):

A. 30/09/2008

B. 30/10/2008

C. 31/10/2008

D. 01/10/2008

Câu 27: Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,3,4):

A. Là 1 kiểu dữ liệu Date

B. Là 1 kiểu dữ liệu Number

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 32: Cho biết kết quả của công thức sau: =Round(1.64/3,1)*3:

A. Là một số có một số lẻ thập phân

B. Là một số có một số lẻ thập phân, chia hết cho 3

C. Công thức này bị lỗi

D. Câu C là đúng nhất

Câu 36: Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=

B. Chọn Data - Subtotals

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=

D. Tất cả các trả lời đều đúng

Câu 37: Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Data - Subtotals

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + =

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =

D. Tất cả các trả lời đều đúng

Câu 38: Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:

A. =SUM(B5:B7)

B. =SUM(B5,B6, B7)

C. =SUM($B$5:$B$ 7)

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 41: Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta hực hiện công thức nào sau đây:

A. =SUM(C1:C3)/3

B. =AVERAGE( C1:C3)

C. =(C1+SUM(C2:C 3))/3

D. Tất cả công thức trên đều đúng

Câu 42: Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

A. Click vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting

B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn color

C. Click vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ

D. Tất cả đều đúng

Câu 43: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:

A. Pivot Table

B. Consolidate

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 46: Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

A. Data - Filter - AutoFilter

B. Format - Filter- AutoFilter

C. Data - Auto Filter

D. Data - Filter - Advanced Filter

Câu 47: Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

A. Data - Sort

B. Data - Filter

C. Data - Filter - AutoFilter

D. Format - Filter - Advanced Filter

Câu 48: Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng tính, ta chọn 2 ô cần nối với nhau:

A. Click vào biểu tuợng Merge and Center trên thanh công cụ

B. Chọn Format - Cells - Alignment - Merge Cells

C. Cả hai câu A và B đều đúng

D. Cả hai câu A và B đều sai

Câu 49: Để xác định bề rộng của cột đang chọn, ta thực hiện:

A. Format - Column Width

B. Edit - Columns Width

C. Format - Column - Width

D. Edit - Column - Width

Câu 50: Để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện:

A. Chọn File - Print Preview

B. Click vào biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 69 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm