Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 11. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
31/08/2021
Thời gian
35 Phút
Tham gia thi
22 Lần thi
Câu 1: Để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau:
A. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column
B. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete
C. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell
D. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete
Câu 2: Để xóa một cột trong Excel tại vị trí con trỏ ta thực hiện:
A. Bấm phím Delete trên bàn phím
B. Chọn Table - Delete Columns
C. Chọn Format - Delete Columns
D. Chọn Edit - Delete - Entire Column
Câu 3: Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn ta thực hiện như sau:
A. Chọn Edit - Delete Sheet
B. Nhắp phải chuột tại Sheet Tab - chọn Delete
C. Chọn View - Delete Sheet
D. Câu A và B đều đúng
Câu 4: Trong Excel Để xóa một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện lệnh:
A. Edit - Delete Sheet
B. Format - Sheet - Hide
C. Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete
D. Câu A và C đúng
Câu 5: Để xoá một Sheet đã chọn trong WorkBook, ta thực hiện lệnh:
A. Edit - Delete Sheet
B. Bấm phím Delete và chọn OK
C. Kích chuột phải chuột tại tên Sheet và chọn Delete
D. Câu A và câu C đúng
Câu 6: Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn, ta thực hiện:
A. Chọn menu View - Delete Sheet
B. Chọn menu File - Delete Sheet
C. Ấn chuột phải lên tên Sheet tại Sheet Tab - Delete
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Bắt đầu một công thức ta có thể sử dụng:
A. Dấu hỏi (?)
B. Dấu bằng (=)
C. Dấu trừ (-)
D. Dấu bằng (=) hoặc dấu cộng(+)
Câu 11: Cho biết kết quả trả về khi thực hiện côngthức:=NOT(AND(5>2;2>=2;9< 10)) là:
A. TRUE
B. FALSE
C. 2
D. 5
Câu 12: Chọn ra câu phát biểu sai:
A. Excel cho phép in WorkSheet hiện hành
B. Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook
C. Excel cho phép in một vùng được chọn lựa
D. Excel chỉ in được trang hiện hành
Câu 13: Trong Excel Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:
A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text
B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text
C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text
D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text
Câu 14: Trong Excel Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):
A. Tin Học
B. TIN Học
C. tin học
D. TIN học
Câu 15: Công cụ nào sau đây cho phép dò tìm được mối quan hệ giữa các ô thông qua công thức:
A. Track Changes
B. Spelling
C. Protection
D. Auditing
Câu 16: Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị nào dưới đây
A. 3.5
B. 3.6
C. 3.50
D. Câu A và C đều
Câu 17: Trong Excel Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị:
A. 3.4
B. 3.3
C. 3.333333…
D. Câu B và C đều đúng
Câu 18: Công thức =Choose(1,Choose(1,"Hai","Ba","Bốn"),"Hai","Ba","Bốn") sẽ cho kết quả:
A. "Một"
B. "Hai"
C. "Bốn"
D. "Ba"
Câu 19: Công thức =Countif(A2:A8, AB1) sẽ:
A. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1
B. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1
C. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự "Cong Ty Tin Hoc":
A. Right("Cong Ty Tin Hoc",2)
B. Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6)
C. Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2)
D. Left("Cong Ty Tin Hoc",2)
Câu 21: Công thức nào sau đây đúng cú pháp:
A. =IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai")
B. =SUM(10,A1:A100
C. =MIN(12,MAX( 1;10))
D. ="Office"+RIG HT("1997",2)
Câu 22: Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:
A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")
B. =IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai")
C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai ")
D. =IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai")
Câu 23: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:
A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng")
B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai")
C. =IF(1>2,"Đúng","Sai")
D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai")
Câu 24: Công thức tại ô C3 là=RAND()*10. Kết quả tại ô đó là:
A. 9
B. 8
C. 10
D. Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10
Câu 25: Công thức tại ô C5 là: =$A5*C$4. Vậy khi sao chép nó đến ô D6 thì nội dung công thức tại D6 là:
A. =$B6*D$5
B. =$A5*D$4
C. =$B5*D$4
D. =$A6*D$4
Câu 26: Công thức tham chiếu dữ liệu từ Sheet khác có dạng
A. 'Tên Sheet tham chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu
B. Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên Sheet tham chiếu'
C. ''Tên Sheet tham chiếu'!Địa chỉ ô tham chiếu
D. 'Tên Sheet tham chiếu'&Địa chỉ ô tham chiếu
Câu 27: Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu đã chọn trong Sheet hiện hành, ta thực hiện lệnh:
A. Format - Hide Column
B. Format - Column - Hide
C. Format - Column Hide
D. Format - Column - UnHide
Câu 29: Để biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây:
A. =DAY(DATE(2008, 6,0))
B. =DAY(DATE (2008,5,1))
C. =DAY(DATE(20 08,7,30))
D. =DAY(DATE(2 008,5,0))
Câu 30: Để che dấu (Hide) các cột đã được chọn ta thực hiện lệnh:
A. Insert - Columns - Hide
B. Format - Column Hide
C. Format - Column - Hide
D. Format - Cells - Hide
Câu 31: Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện:
A. Kích chọn Insert - Function
B. Gõ tên hàm cần chèn tại công thức
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 32: Để chèn thêm hàng trong bảng tính ta thực hiện như sau:
A. Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn
B. Chọn hàng cần chèn, vào
C. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải
D. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải
Câu 33: Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau:
A. Edit - WorkSheet
B. Format - WorkSheet
C. Insert - WorkSheet
D. Không thể chèn thêm
Câu 34: Để chèn thêm một hàng (dòng) tại vị trí đang đặt con trỏ ô, ta thực hiện lệnh Insert - Cells, sau đó chọn:
A. Shift Cells Right
B. Shift Cells Down
C. Entire Row
D. Entire Column
Câu 35: Để chọn các khối ô không liên tục trên bảng tính, ta sử dụng:
A. Chuột và bấm kèm với phím Shift
B. Chuột và bấm kèm với phím Enter
C. Chuột và bấm kèm với phím Ctrl
D. Chuột và bấm kèm với phím Alt
Câu 36: Để chọn các Sheet không liên tục trên Sheet Tab, ta chọn lần lượt từng Sheet một và bấm kèm phím:
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Tab
Câu 37: Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nhắp chuột Ký hiệu cột
B. Chọn hết 65536 ô của cột đó
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó
D. Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 38: Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng
B. Chọn hết 256 ô của hàng đó
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó
D. Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 39: Để chọn những cột không liên tiếp nhau, ta dùng chuột kích chọn từng cột một, đồng thời ấn
A. Shift
B. Ctrl
C. Tab
D. Alt
Câu 40: Để chọn tất cả các ô có trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện:
A. Bấm Ctrl+F
B. Bấm Ctrl+D
C. Bấm Ctrl+C
D. Bấm Ctrl+A
Câu 41: Trong Exxcel Để có được một chuỗi chữ in hoa từ một chuỗi chữ in thường, ta sử dụng hàm:
A. Upper
B. Lower
C. Proper
D. Tất cả đều sai
Câu 42: Trong Exxcel Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm:
A. Right
B. Mid
C. Left
D. Mid hoặc có thể Left kết hợp với Right
Câu 43: Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm:
A. Left(Text,[Num_chars])
B. Right(Text,[ Num_chars])
C. Sum(A1:A10)
D. Average(Right( A1:A10))
Câu 44: Để có thể sắp xếp nhanh số liệu trong một cột, ta có thể sử dụng biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình):
A. Biểu tượng số 3
B. Biểu tượng số 4
C. Ta có thể dùng biểu tượng số 3 hoặc số 4
D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng
Câu 45: Để dấu (ẩn) một hàng, ta chọn hàng đó và:
A. Chọn Format - Sheet - Hide
B. Chọn Format - Row - Hide
C. Kéo chuột tại vách ngăn hàng sao cho độ cao hàng bằng 0
D. Câu B và C đều đúng
Câu 46: Để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng hàm:
A. Count
B. Countif
C. Counta
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 47: Để di chuyển qua lại giữa các Worksheet (Sheet), ta dùng tổ hợp phím:
A. Shift + Page Up (Page Down)
B. Ctrl + Page Up (Page Down)
C. Ctrl + Home (End)
D. Alt + Page Up (Page Down)
Câu 48: Trong Exxcel Để định dạng Font chữ cho một vùng dữ liệu đã chọn ta thực hiện:
A. Fomat Font - Cells
B. Format - Cells - Font
C. Format Cells - Font
D. Format - Font - Cells
Câu 49: Để định dạng khung kẻ (Border) cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:
A. Format Cells - Border
B. Format - Border
C. Format - Cells - Border
D. Data - Cells - Boder
Câu 50: Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau:
A. Quét chọn cả Sheet, nhắp phải chuột và chọn Rename
B. Quét chọn cả Sheet, chọn Edit và chọn Rename
C. Nhắp phải chuột vào tên Sheet tại Sheet Tab và chọn Rename
D. Chọn Format và chọn Rename
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án Xem thêm...
- 22 Lượt thi
- 35 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận