Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 3

Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 3

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 344 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 3. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quan hệ đối ngoại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Từ ngày ra đời đến nay, Incoterms đã được sửa đổi và bổ sung:

A. 6 lần vào các năm 1953,1967,1976,1980,1990,và 2000.

B. 5 lần vào các năm 1967,1976,1980,1990,và 2000.

C. 4 lần vào các năm 1976,1980,1990,và 2000.

D. Cả a và b đều sai.

Câu 2: Incoterms được sửa đổi lần sau hoàn thiện hơn lần trước,

A. Không phủ định lần trước, nên trong hợp đồng người ta có quyền lựa chọn Incoterms tùy theo ý muốn của mình và cần phải ghi thật rõ ràng vào trong hợp đồng.

B. Nhưng phủ định lần trước, nên trong hợp đồng người ta có quyền lựa chọn Incoterms tùy theo ý muốn của mình và cần phải ghi thật rõ ràng vào trong hợp đồng.

C. Không phủ định lần trước, nên trong hợp đồng người ta có quyền lựa chọn Incoterms tùy theo ý muốn của mình và không cần phải ghi thật rõ ràng vào trong hợp đồng

D. Cả a và b đều sai.

Câu 3: Incoterms là sản phẩm của ICC, là quy phạm

A. Không mang tính bắt buộc mà mang tính khuyên nhủ, nên không mặc nhiên áp dụng.

B. Mang tính bắt buộc mà mang tính khuyên nhủ, nên không mặc nhiên áp dụng.

C. Không mang tính bắt buộc mà mang tính khuyên nhủ, nên mặc nhiên áp dụng

D. Tất cả đều sai.

Câu 4: EXW-(EX WORKS) (…named place) - Giao tại xưởng (...địa điểm quy định) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Kết thúc trách nhiệm cho đến khi đã giao hàng dưới quyền định đoạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm quy định

B. Giúp người mua làm thủ tục xuất khẩu khi có yêu cầu với chi phí của người mua. Không phải chịu chi phí đưa hàng lên phương tiện vận tải do người mua chỉ định nếu không có sự chỉ định trước

C. Giao hàng theo đúng hợp đồng đã thoả thuận. Giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 5: EXW-(EX WORKS) (…place name) - Giao tại xưởng (...địa điểm quy định) theo INCOTERMS 2000 thì người mua

A. Chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, thuê phương tiện vận chuyển, thủ tục xuất, nhập khẩu.

B. Không chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, vận chuyển, thủ tục xuất, nhập khẩu.

C. Chỉ chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, vận chuyển.

D. Tất cả đều sai.

Câu 6: CFR_Cost and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng và cước (...cảng đến qui định ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng

B. Không phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng.

C. Phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng bốc hàng.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 7: CFR_Cost and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng và cước (...cảng đến qui định ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Giao hàng khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng.

B. Giao hàng khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng.

C. Giao hàng cho người vận tải

D. Phải thông quan nhập khẩu cho hàng hoá

Câu 8: CFR_Cost and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng và cước (...cảng đến qui định ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng gửi hàng. Người bán phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng gửi hàng

B. Phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá; bằng chi phí của mình, ký hợp đồng vận tải với điều kiện thông thường để chuyên chở hàng hoá tới cảng đến quy định

C. Nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu thì nên sử dụng điều kiện CPT.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 13: Đối với hàng hóa kiểm tra xác suất để đánh giá việc chấp chấp hành pháp luật hải quan của chủ hàng được thực hiện như sau:

A. Tổng số tờ khai hải quan được xác định để tính tỉ lệ kiểm tra là số lượng tờ khai làm thủ tuc ngày trước đó tại đơn vị, tối thiểu kiểm tra 1 tờ khai/ngày.

B. Đối với lô hàng kiểm tra 5% lô hàng, nếu không phát hiện vi phạm thì kết thúc kiểm tra, nếu phát hiện vi phạm thì kiểm tra cho đến khi kết luận được mức độ vi phạm.

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 15: Thủ tục hải quan điện tử(HQĐT):

A. Là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện đối với hàng hóa, phương tiện vận tải; trong đó việc khai báo và gửi hồ sơ của người khai hải quan và việc tiếp nhận, đăng ký hồ sơ hải quan của công chức hải quan được thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của hải quan

B. Là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện đối với hàng hóa, phương tiện vận tải; trong đó việc khai báo và gửi hồ sơ của người khai hải quan và việc tiếp nhận, đăng ký hồ sơ hải quan của công chức hải quan được thông qua máy tính xử lý dữ liệu của hải quan

C. Là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện đối với hàng hóa, phương tiện vận tải; trong đó việc khai báo và gửi hồ sơ của người khai hải quan và việc tiếp nhận, đăng ký hồ sơ hải quan của công chức hải quan được thông qua việc ghi tay dữ liệu của hải quan.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 17: Mục đích của Incoterms là

A. Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến người mua.

B. Giúp các bên mua bán tránh những vụ tranh chấp và kiện tụng, làm lãng phí thời giờ và tiền bạc.

C. Cả 2 đúng.

D. Cả 2 đều sai

Câu 18: Phạm vi áp dụng của Incoterms

A. Chỉ giới hạn trong những vấn đề liên quan tới quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa đối với việc giao nhận hàng hóa được bán (với nghĩa “hàng hóa hữu hình” chứ không phải bao gồm “ hàng vô hình”).

B. Incoterms luôn luôn và chủ yếu đ ược áp dụng trong ngoại thưong.

C. Incoterms cũng có thể áp dụng trong các hợp đồng mua bán nội địa

D. Tất cả đều đúng.

Câu 19: Incoterms không đề cập tới :

A. Việc chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa và các quyền về tài sản khác.

B. Sự vi phạm hợp đồng và các hậu quả của sự vi phạm đó cũng như miễn trừ về nghĩa vụ trong những hoàn cảnh nhất định

C. Cả a và b đều đúng.

D. Cả a và b đều sai

Câu 20: Trong thực tế có hai kiểu lầm lẫn về Incoterms :

A. Incoterms chủ yếu là để áp dụng cho hợp đồng vận tải

B. Incoterms áp dụng cho tất cả các nghĩa vụ mà các bên mong muốn đưa vào trong một hợp đồng mua bán hàng hoá.

C. Cả a và b đều sai.

D. Cả a và b đều đúng.

Câu 21: Những biện pháp giám sát hải quan:

A. Niêm phong hải quan hoặc bằng phương tiện kĩ thuật khác.

B. Giám sát trực tiếp do công chức hải quan thực hiện.

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 22: Kiểm soát hải quan là:

A. Biện pháp tuần tra, điều tra hoặc biện pháp nghiệp vụ khác do cơ quan hải quan áp dụng để đề phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan.

B. Biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để bảo đảm sự nguyên trạng của hàng hóa, phương tiện vận tải đang thuộc đối tượng quản lý hải quan.

C. Việc kiểm tra hồ sơ hải quan, chứng từ liên quan và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện

D. Tất cả đều đúng.

Câu 23: Nghiệp vụ xử lý tố tụng hải quan:

A. Biện pháp nghiệp vụ khác do cơ quan hải quan áp dụng để đề phòng vi phạm pháp luật hải quan

B. Biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để bảo đảm đối tượng quản lý hải quan.

C. Việc thưa kiện tại tòa án hay nói cách khác là đưa hành vi vi phạm pháp luật hoặc một sự tranh chấp ra trước công lý để xét xử.

D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Chủ hàng chấp hành tốt pháp luật về hải quan là người có hoạt động xuất, nhập khẩu trong thời gian 365 ngày tính đến ngày làm thủ tục hải quan cho lô hàng xuất, nhập khẩu được cơ quan hải quan xác định:

A. Không bị pháp luật xử lí về hành vi buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới

B. Không quá 02 lần bị xử lý vi phạm hành chính về hải quan với mức phạt vược thẩm quyền của chi cục hải quan.

C. Không trốn thuế: không bị truy tố hoặc bị phạt ở mức 1 lần số thuế phải nộp trở lên. Không nở thuế quá 90 ngày. Thực hiện thuế gía trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 26: DDP-Delivered Duty Paid (...named place of Destination)-Giao hàng đã nộp thuế (...nơi đến qui định) theo INCOTERMS 2000 thì người bán phải chịu rủi ro, phí tổn để thuê phương tiện chở hàng tới nơi quy định để giao cho người mua, hàng …

A. Đã hoàn thành thủ tục thông quan nhập khẩu, hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến, còn phải thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào liên quan đến việc nhập khẩu ở nước hàng đến như các khoản thuế nếu có.

B. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.

C. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.

D. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá được dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.

Câu 27: DDU-Delivered Duty Unpaid (...named place of Destination)-Giao hàng chưa nộp thuế (...nơi đến qui định) theo INCOTERMS 2000 thì người bán phải chịu rủi ro, phí tổn để thuê phương tiện chở hàng tới nơi quy định để giao cho người mua, người bán ...

A. Đã làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.

B. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá được dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.

C. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 28: DDU-Delivered Duty Unpaid (...named place of Destination)-Giao hàng chưa nộp thuế (...nơi đến qui định) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Phải giao hàng tại địa điểm đến quy định, hàng đã hoàn thành thủ tục thông quan nhập khẩu, còn phải thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào liên quan đến việc nhập khẩu ở nước hàng đến như các khoản thuế nếu có.

B. Phải chịu rủi ro, phí tổn để thuê phương tiện chở hàng tới nơi quy định để giao cho người mua, người bán chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 30: DEQ-Delivered Ex Quay (...named port of Destination)-Giao tại cầu tàu (...cảng đến qui định) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Giao hàng khi hàng chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu được đặt dưới sự định đoạt của người mua trên cầu cảng đến qui định

B. Chịu rủi ro chi phí để hoàn thành thủ tục nhập khẩu và phí tổn liên quan

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 31: Đối tượng quan sát bao gồm:

A. Hàng hóa, hành lý,

B. Ngoại hối

C. Tiền Việt Nam…

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 32: Câu nào sau đây sai, đối tượng quan sát bao gồm:

A. Hàng hóa, hành lý,

B. Ngoại hối

C. Tiền Việt Nam…

D. Tiền Việt Nam…

Câu 33: Thời gian giám sát hải quan:

A. Từ khi hàng hóa NK, phương tiện vận tải nhập cảnh tới địa bàn hoạt động của hải quan đến khi được thông quan.

B. Từ khi bắt đầu kiểm tra thực tế hàng NK đến khi thực xuất.

C. Từ khi hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.

D. Cả 3 đều đúng

Câu 34: Phạm vi hoạt động giám sát hải quan:

A. Giám sát xếp dỡ hàng hóa.

B. Giám sát việc vận chuyển hàng hóa, hành lý XNK. Giám sát kho, bãi chứa hàng hóa XNK. Giám sát PTVT xuất cảnh, nhập cảnh neo đậu hoặc di chuyển.

C. Giám sát kho, bãi chứa hàng hóa XNK. Giám sát PTVT xuất cảnh, nhập cảnh neo đậu hoặc di chuyển

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 35: Câu nào sau đây sai, phạm vi hoạt động giám sát hải quan:

A. Giám sát xếp dỡ hàng hóa

B. Giám sát việc vận chuyển hàng hóa, hành lý XNK. Giám sát kho, bãi chứa hàng hóa XNK. Giám sát PTVT xuất cảnh, nhập cảnh neo đậu hoặc di chuyển.

C. Giám sát kho, bãi chứa hàng hóa XNK. Giám sát PTVT xuất cảnh, nhập cảnh neo đậu hoặc di chuyển.

D. Cả 3 đều sai

Câu 36: FOB stowed or FOB trimmed – FOB san xếp hàng thì:

A. Người bán chịu thêm trách nhiệm xếp hàng hoặc san hàng trong khoang, hầm tàu.

B. Người bán không chịu thêm trách nhiệm xếp hàng hoặc san hàng trong khoang, hầm tàu.

C. Người mua chịu trách nhiệm xếp hoặc san hàng trong khoang, hầm tàu.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 37: FOB under tacker – FOB dưới cần cẩu, người bán:

A. Chịu rủi ro và tổn thất về hàng hóa cho đến khi cần cẩu móc vào hàng.

B. Không làm thủ tục thông quan xuất nhập khẩu.

C. Không chịu trách nhiệm thuê tàu.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 38: Để lựa chọn điều kiện thương mại thì:

A. Ở những nước mà người bán có khả năng thuê phương tiện vận tải biển có lợi hoặc buộc phải sử dụng đường hàng hải quốc gia, họ thường sử dụng điều kiện CFR/CIF hơn.

B. Ở những nơi mà người mua có khả năng thuê được vận tải dễ dàng với giá rẻ thì họ kiên quyết lựa chọn điều kiện FAS/FOB.

C. Việc lựa chọn giữa điều kiện CFR và CIF phụ thuộc vào việc sắp xếp hợp đồng bảo hiểm của người mua và người bán và khả năng kiếm được hợp đồng bảo hiểm có sức cạnh tranh nhất của họ.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 39: Để lựa chọn điều kiện thương mại ta cần các yếu tố:

A. Tình hình thị trường, gía cả, khả năng thuê phương tiện vận tải

B. Khả năng làm thủ tục thông quan xuất nhập khẩu.

C. Các qui định và hướng dẫn nhà nước…

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 40: DDP-Delivered Duty Paid (...named place of Destination)-Giao hàng đã nộp thuế (...nơi đến qui định) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Phải chịu rủi ro, phí tổn để thuê phương tiện chở hàng tới nơi quy định để giao cho người mua, người bán chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.

B. Phải giao hàng tại địa điểm đến quy định, hàng đã hoàn thành thủ tục thông quan nhập khẩu, hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến, còn phải thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào liên quan đến việc nhập khẩu ở nước hàng đến như các khoản thuế nếu có.

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 41: Quy định về hồ sơ làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩulà phải nộp cho hải quan các chứng từ sau:

A. Tờ khai hải quan gồm 2 bản chính

B. Tùy trường hợp có thể bổ sung thêm các loại chứng từ khác…

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 42: Quy định về hồ sơ làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu là phải nộp cho hải quan các chứng từ sau:

A. Tờ khai hải quan gồm 2 bản chính.

B. Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý :01 bản sao

C. Hóa đơn thương mại: 1 bản chính,1 bản sao. Vận tải đơn:01 bản sao chụp từ bản gốc hợac bản chính của bản vận tải đơn. Tùy trường hợp có thể bổ sung thêm các loại chứng từ khác.

D. Cả 3 đều đúng

Câu 44: Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng:

A. Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sơ bộ, đăng kí tờ khai, quyết định hình thức, mức độ kiểm tra. Bước 2: Kiểm tra chi tiết hồ sơ, giá thuế.

B. Bước 3: Kiểm tra thực tế hàng hóa. Bước 4: Thu lệ phí hải quan,đóng dấu “Đã làm thủ tục hải quan”và trả tờ khai cho người khai hải quan

C. Bước 5: Phúc tập hồ sơ..

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 45: Giám sát hải quan là:

A. Biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để bảo đảm sự nguyên trạng của hàng hóa, phương tiện vận tải đang thuộc đối tượng quản lý hải quan.

B. Việc kiểm tra hồ sơ hải quan, chứng từ liên quan và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện.

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 46: CIF afoat (CIF hàng nổi) theo điều kiện này thì

A. Hàng hóa chưa ở trên tàu ngay từ lúc hợp đồng được ký kết

B. Hàng hóa đã ở trên tàu ngay từ lúc hợp đồng được ký kết.

C. Hàng hóa không ở trên tàu ngay từ lúc hợp đồng được ký kết.

D. Tất cả đều sai.

Câu 47: CIF CY – CIF Container yard – CIF bãi container, người bán

A. Hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CY

B. Chưa hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CY

C. Hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CFS.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 48: CIF CFS – CIF Container Freight Station – CIF trạm container, người bán

A. Hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CY

B. Hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CFS.

C. Chưa hoàn thành nghĩa vụ giao khi đã gửi hàng tại CFS.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 49: CIF, FIO – CIF free in and out – trong cước vận tải chưa có phí xếp dỡ hàng, người bán

A. Không chịu trách nhiệm và chi phí cho việc bốc hàng hóa lên tàu

B. Chịu chi phí bốc hàng lên, còn phí dỡ hàng người mua phải chịu.

C. Chịu trách nhiệm và chi phí cho việc dỡ hàng hóa lên bờ

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 50: CIF, FO – CIF free out – trong cước vận tải chưa có phí dỡ hàng, người bán

A. Không chịu trách nhiệm và chi phí cho việc dỡ hàng hóa lên bờ.

B. Chịu trách nhiệm và chi phí cho việc dỡ hàng hóa lên bờ.

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 3
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm