Trắc nghiệm môn quản trị kinh doanh quốc tế

Trắc nghiệm môn quản trị kinh doanh quốc tế

  • 18/11/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 520 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn quản trị kinh doanh quốc tế. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quan hệ đối ngoại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

14 Lần thi

Câu 1: Giải pháp nào trong các giải pháp khắc phục khủng hoảng nợ sau đây sẽ tạo điều kiện cho các công ty đa quốc gia xâm nhập vào thị trường của nước đang pháp triển

A. Tiếp tục cho các nước mang nợ vay thêm nợ

B. Bán nợ

C. Chuyển nợ thành vốn cổ phần

D. Khấu trừ nợ từ việc phong tỏa tài khoản của nước mang nợ

Câu 2: Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi nhưng có sự điều tiết của nhà nước, IMF có các vai trò, ngoại trừ a. hổ trợ kỹ thuật và đào tạo

A. Cho vay để khác phục sự mất cân đối của BOP

B. Nghiên cứu và thu thập dữ liệu

C. Can thiệp vào việc quyết định tỷ giá hối đoái của các quốc gia thành viên

D. Đưa ra các khuyến cáo về chính sách tài chính và tiền tệ

Câu 3: Chính sách nào sau đây thể hiện sự can thiệp gián tiếp của Ngân Hàng Trung Ương vào tỷ giá hối đoái

A. Ra quy định về việc mua và bán ngoại tệ cho các tổ chức và cá nhân

B. Khống chế lượng ngoại tệ được mang ra nước ngoài

C. Thay đổi lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đối

D. Mua và bán ngoại tệ để can thiệp vào thị trướng ngoại hối

Câu 4: Các giải pháp sau đây nhẳm hạn chế rủi ro kinh tế, ngoại trừ

A. Thực hiện hợp đồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn

B. Tìm nguồn cung ứng tín dụng bằng ngoại tệ khi nội tệ bị mất giá

C. Quy định tiền lương bằng nội tệ khi dự báo nội tệ bị mất giá

D. Gia tăng dự trử vật tư nhập khẩu khi dự báo nội tệ bị mất giá

Câu 5: Việc lựa chọn quy mô khi xâm nhập thị trường nước ngoài là một vấn đề mang tính chiến lược vì các lý do sau, ngoại trừ:

A. Khó lòng thay đổi quy mô một cách có hiệu quả

B. Nguồn lực hạn chế phải phân bổ cho nhiều chi nhánh khác nhau trên thế giới

C. Kỷ thuật hiện đại thường song hành với quy mô lớn d. Chi phí ban đầu cho các loại quy mô là như nhau

D. Cần có chi phí đào tạo người tiêu dùng

Câu 6: Những phát biểu nào sau đây thể hiện những bất lợi của rào cản mậu dịch, ngoại trừ

A. Làm gia tăng giá cả

B. Tạo đặc quyền, đặc lợi cho những người nắm giữ lượng hạn ngạch nhập khẩu lớn

C. Nguồn lực hạn chế của xã hội được sử dụng trong những ngành nghề không có hiệu quả

D. Giúp cho môi trường cạnh tranh tốt hơn

Câu 7: Thất bại trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu đưa đến ________.

A. Sự cải thiện các tác động về kinh tế

B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ

C. Sự suy giãm mức sống

D. Giãm thiểu chi phí đặt hàng

Câu 8: Hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao) của các công ty đa quốc gia là hiện tượng

A. các chi nhánh của công ty đa quốc gia bán các linh kiện hay cụm linh kiện cho nhau với một giá khác với giá bán Trên thị trường nhằm né tránh thuế thu nhập doanh nghiệp tại nước có thuế suất cao

B. Chuyển lợi nhuận từ nước khách sang nước chủ nhà

C. Định giá trấn áp

D. Định giá theo hiệu ứng kinh nghiệm

Câu 9: Toàn cầu hóa thị trường được thực hiện tốt nhất khi

A. Xóa bỏ các rào cản trong đầu tư trực tiếp

B. Các nước không áp dụng tỷ giá hối đoái phân biệt

C. Các rào cản mậu dịch được xóa bỏ

D. Chính sách công nghiệp hóa theo định hướng thay thế nhập khẩu được áp dụng

Câu 10: Tất cả những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hoá, ngoại trừ

A. Các linh kiện, chi tiết và kể cả thành phẩm được sản xuất tại một nước và được bán trên thị trường thế giới

B. Nguồn lực để sản xuất thành phẩm được huy động hoàn toàn từ nước chủ nhà

C. Dòng vốn, lao động dịch chuyển từ nước chủ nhà sang nước khách

D. Sản phẩm dịch chuyển từ nước này sang nước khác

Câu 11: Khi lạm phát tại một quốc gia rất cao so với các nước khác trên thế giới thì điều gì có thể xảy ra cho nước này:

A. Nhập khẩu trở nên kém tính cạnh tranh

B. Dòng vốn sẽ dịch chuyển ra nước ngoài

C. Chính phủ sẽ đánh giá cao giá trị tiền tệ

D. Tất cả câu trả lời trên đều đúng

Câu 12: Khi đàm phán để thành lập một liên doanh, các công ty kinh doanh quốc tế cần lưu ý những điều sau đây, ngoại trừ:

A. Cấu trúc vốn, ai sẽ là người kiểm soát là những vấn đề quan trọng hơn so với việc xây dựng lòng tin và sự tôn trọng đối

B. Bảo vệ những kỹ thuật và công nghệ nào không có ý định chuyển giao

C. Thiết lập một sự thống nhất về các mục tiêu chiến lược và mục tiêu tài chính

D. Bảo đảm sự cùng đóng góp của các đối tác khi giải quyết những sự cố

Câu 13: Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm

A. Xuất nhập khẩu

B. Đầu tư trực tiếp

C. Đầu tư tài chính

D. Tất cả các hoạt động nêu trên

Câu 14: Bán hàng cá nhân _____________.

A. Rất quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình quốc tế hóa

B. Tiến hành khi sản phẩm đã ở giai đoạn bảo hòa

C. Rất cần thiết khi xúc tiến bán hàng cho hàng hóa công nghiệp

D. Tiến hành qua internet

Câu 15: Rào cản phi thuế quan bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ

A. Thiết lập tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

B. Thuế đánh vào hàng nhập khẩu

C. Trợ cấp cho hàng sản xuất thay thế nhập khẩu

D. Chính sách kêu gọi người trong nước dùng hàng nội địa

Câu 16: Tất cả những yếu tố sau sẽ khuyến khích việc tiêu chuẩn hóa sản phẩm trên thị trường quốc tế, ngoại trừ

A. Khác biệt trong điều kiện sử dụng sản phẩm

B. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong hoạt động nghiên cứu và phát triển

C. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong sản xuất

D. Đồng nhất được các chương trình marketing

Câu 17: Hệ thống vàng bản vị là

A. Một hệ thống mà tỷ giá cố định được thiết lập trên cơ sở mệnh giá bằng vàng của tiền tệ

B. Là ý tưởng chuyển đổi tiền tệ thành vàng, bạc, kim cương

C. Hệ thống vàng được dùng như một phương tiện thanh toán thay cho giấy bạc

D. Tất cả các trả lời trên là đúng

Câu 18: Để có thể xác định tỷ giá hối đóai có kỳ hạn, chúng ta cần biết

A. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà

B. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước ngoài

C. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà và nước ngoài

D. Tỷ giá hối đoái tính ngay và dự báo tỷ giá hối đoái tính ngay trong tương lai

Câu 19: Lý thuyết về đời sống của sản phẩm quốc tế nhấn mạnh rằng trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới trên thị trường, __________

A. Một lượng lớn lao động không có kỹ năng cần sử dụng

B. Quốc gia có cùng trình độ phát triển lực lượng sản xuất là đối tác mậu dịch chủ yếu

C. Quy trình sản xuất được tiêu chuẩn hóa rất cao

D. Lợi nhuận cho một đơn vị sản phẩm rất cao

Câu 20: Mức độ hội nhập kinh tế theo khu vực nào là thấp nhất trong số các hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực dưới đây?

A. Liên hiệp thuế quan

B. Khu vực mậu dịch tự do

C. Liên hiệp kinh tế

D. Liên hiệp chính trị

Câu 21: Điều gì trong số những điều sau đây không phải là lý do cho sự thất bại của một các liên doanh

A. Mâu thuẩn về quyền lợi

B. Vấn nạn do tiết lộ những thông tin nhạy cảm

C. Các vấn đề liên quan đến thuế

D. Bất đồng về việc lợi nhuận sẽ được chia như thế nào

Câu 22: Một chiến lược tập trung _________.

A. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa

B. Bao hàm việc chào mời một sản phẩm hay dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp hơn đối thủ cạnh tranh

C. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng

D. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa

Câu 23: Một chiến lược dẫn đầu về chi phí ____________.

A. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa

B. Liên quan đến việc chào mời một sản phẩm/dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp hơn đối thủ cạnh tranh

C. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng

D. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa

Câu 24: Sự khác biệt giữa các thị trường xuất phát từ các yếu tố sau đây, ngoại trừ

A. Vật chất

B. Yếu tố văn hóa

C. Kinh tế.

D. Tính thuần nhất/đồng nhất.

Câu 25: Điều gì trong số những điều sau đây sẽ tiếp tục có ảnh hưởng mạnh đến môi trường kinh doanh quốc tế trong tương lai

A. Những vướng mắc về mậu dịch quốc tế giữa các nước công nghiệp

B. Sự thống trị của văn hóa của các doanh nghiệp Châu Âu

C. Nợ quốc tế của các nước đang phát triển

D. Đô la Mỹ không còn giữ vai trò thống trị

Câu 26: Trong tương lai, người ta mong đợi nền kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng nhờ vào sự phát triển của thị trường nào trong số các thị trường sau đây:

A. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Trung Âu

B. Các thị trường mới nổi lên tại Châu Mỹ

C. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Châu Á-Thái Bình Dương

D. a và b

Câu 27: Michael Porter định nghĩa lợi thế cạnh tranh của quốc gia:

A. Sự hiện diện của các nguồn lực tự nhiên của quốc gia

B. Mức độ tiếp nhận công nghệ kỹ thuật của quốc gia đó.

C. Là những yếu tố liên quan đến môi trường để thúc dẩy sự cải tiến trong một số ngành

D. Tất cả yếu tố trên

Câu 29: Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi nhưng có sự can thiệp của nhà nước có những đặc điểm sau đây, ngoại trừ:

A. Chính phủ cho phép tỷ giá hối đoái được xác định chỉ qua cung và cầu về ngoại tệ

B. Chính phủ sử dụng chính sách tài chính và tiền tệ để can thiệp vào tỷ giá hối đoái

C. Chính phủ sử dụng chính sách lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đoái

D. Chính phủ thay đổi chính sách thuế để khuyến khích hay hạn chế mậu dịch quốc tế

Câu 30: Xuất và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, dòng lợi nhuận, lãi, cổ tức , thu nhập cá nhân bằng ngoại tệ, và các khoản chuyển giao là các bộ phận của:

A. Cán cân mậu dịch quốc tế

B. Cán cân thanh toán của quốc gia

C. Cán cân tào khoản vảng lai

D. Cán cân tài khoản vốn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn quản trị kinh doanh quốc tế
Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm