Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 2

Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 2

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 193 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 2. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quan hệ đối ngoại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2: Làm thủ tục hải quan. Theo điều 16 Luật Hải quan. Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan phải:

A. Khai và nộp tờ khai hải quan; nộp, xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan; trong trường hợp thực hiện thủ tục hải quan điện tử, người khai hải quan được khai và gửi hồ sơ hải quan thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của hải quan

B. Đưa hàng hoá, phương tiện vận tải đđến đđịa đđiểm được quy định cho việc kiểm tra thực tế hàng hoá, phương tiện vận tải;

C. Nộp thuế và thực hiện đđầy đđủ các nghĩa vụ tài chính khác theo quy đđịnh của pháp luật.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Thuê phương tiện vận tải:

A. Nếu hợp đồng xuất nhập khẩu quy định việc người bán thuê phương tiện để chuyên chở hàng đến địa điểm đích (điều kiện cơ sở giao hàng của hợp đồng xuất nhập khẩu là CIF, CFR, CPT, CIP, DES, DEQ, DDU, DDP, DAF) thì người xuất khẩu phải tiến hành thuê phương tiện vận tải.

B. Còn nếu hợp đồng quy định giao hàng tại nước người xuất khẩu thì người nhập khẩu phải thuê phương tiện chuyên chở về nước (điều kiện cơ sở giao hàng EXW, FCA, FAS, FOB ).

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 9: Giao hàng cho người vận tải, chủ hàng phải làm các việc:

A. Căn cứ vào các chi tiết hàng xuất khẩu, lập “Bảng kê hàng chuyên chở” (cargo list). Trên cơ sở đó khi lưu cước hãng tàu lập S/O (Shipping order).

B. Việc giao hàng, xếp hàng lên tàu do cảng đảm nhận, và chủ hàng chịu chi phí. Nhưng các chủ hàng nên cử nhân viên giao nhận luôn luôn có mặt tại hiện trường để theo dõi, giám sát, nắm chắc số lượng hàng được xếp xuống tàu và giải quyết kịp thời những vướng mắc phát sinh.

C. Sau khi hàng đã xếp lên tàu xong, cảng và tàu lập biên bản tổng kết giao nhận hàng và lập hồ sơ hàng đã xếp lên tàu cho người gửi hàng. Thuyền phó cấp cho chủ hàng biên lai thuyền phó (Master’s receipt) xác nhận hàng đã nhận xong. Trong đó xác nhận số kiện, ký mã hiệu, tình trạng hàng đã bốc lên tàu, cảng đến…Trên cơ sở Master’s receipt chủ hàng sẽ đổi lấy Bill of Lading, điều tối quan trọng là phải lấy được clean Bill of Lading

D. b. Tất cả đều đúng.

Câu 10: Mua bảo hiểm cho hàng hoá xuất khẩu. Nếu bán hàng theo điều kiện CIF hoặc CIP thì:

A. Người bán phải mua bảo hiểm theo đúng điều kiện đã thoả thuận trong hợp đồng hoặc L/C (nếu có).

B. Nếu bán hàng theo các điều kiện thuộc nhóm D (Incoterm) thì người bán phải tự lựa chọn điều kiện sao cho đảm bảo an tiàn cho hàng hoá và đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất.

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai

Câu 11: Chuẩn bị hàng hóa để xuất khẩu:

A. Đơn vị kinh doanh XNK phải chủ động tìm nguồn hàng bằng cách tự thu mua, đầu tư trực tiếp để SX hàng XK.

B. Hợp đồng mua đứt bán đọan, hợp đồng gia công, hợp đồng đổi hàng, hợp đồng ủy thác xuất khẩu.

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 12: Việc kiểm nghiệm, kiểm dịch tiến hành ở cấp:

A. Cơ sở.

B. Cửa khẩu.

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 13: Việc kiểm tra ở cấp cơ sở:

A. Đóng vai trò quyết định.

B. Có tác dụng thẩm tra lại kết quả ở cửa khẩu

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 14: Việc kiểm tra ở cấp cửa khẩu:

A. Đóng vai trò quyết định.

B. Có tác dụng thẩm tra lại kết quả ở cơ sở.

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 15: Việc kiểm nghiệm ở cấp cơ sở do:

A. Phòng bảo vệ thực vật hoặc trạm thú y, trung tâm chuẩn đóan – kiểm dịch động vật tiến hành.

B. KCS doanh nghiệp XK tiến hành, đóng vai trò quyết định.

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 17: Việc kiểm dịch ở cơ sở do:

A. Phòng bảo vệ thực vật hoặc trạm thú y, trung tâm chuẩn đóan – kiểm dịch động vật tiến hành.

B. KCS doanh nghiệp XK tiến hành, đóng vai trò quyết định.

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 19: Kiểm tra hàng xuất khẩu bằng 2 phương thức:

A. Kiểm nghiệm: kiểm tra hàng hóa về phẩm chất, số lượng, trọng lượng…

B. Kiểm dịch: nếu hàng xuất khẩu là động, thực vật, hàng thực phẩm thì còn phải kiểm tra thêm khả - năng lây lan bệnh

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

Câu 21: FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2000. Nếu việc giao hàng diễn ra tại cơ sở của người bán thì người bán ...

A. Người bán giúp người mua bốc hàng.

B. Người mua giúp người bán bốc hàng.

C. Không chịu trách nhiệm bốc hàng

D. Chịu trách nhiệm bốc hàng

Câu 22: FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2000. Nếu việc giao hàng không diễn ra tại cơ sở của người bán thì ...

A. Người bán giúp người mua bốc hàng.

B. Người mua giúp người bán bốc hàng.

C. Người bán chịu trách nhiệm dỡ hàng

D. Người bán không chịu trách nhiệm dỡ hàng.

Câu 23: FAS – Free Alongside Ship ( … named port of shipment ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Giao hàng khi hàng hóa đặt dọc theo mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định.

B. Phải làm thủ tục xuất khẩu, cũng như mọi thủ tục liên quan đến hàng hóa. Cung cấp chứng từ hoàn hảo thường lệ chứng minh hàng đã được đặt thực sự dọc mạn tàu

C. Chuyển rủi ro và chi phí kể từ khi hàng hóa được giao tại dọc mạn con tàu

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 24: FAS – Free Alongside Ship ( … named port of shipment ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định .

B. Giao hàng khi hàng hóa đặt dọc theo mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định

C. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định

D. Giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.

Câu 25: FAS – Free Alongside Ship ( … named port of shipment ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán chuyển rủi ro và chi phí kể từ khi hàng hóa được giao

A. Tại dọc mạn con tàu

B. Qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định.

C. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định .

D. Giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.

Câu 26: FAS – Free Alongside Ship ( … named port of shipment ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Phải làm thủ tục nhập khẩu, cũng như mọi thủ tục liên quan đến hàng hóa.

B. Phải làm thủ tục xuất khẩu, cũng như mọi thủ tục liên quan đến hàng hóa.

C. Giúp người mua làm thủ tục nhập khẩu, cũng như mọi thủ tục liên quan đến hàng hóa.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 27: FOB_ Free On Board (…named port of shipment)-Giao trên tàu (...cảng bốc hàng quy định ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định .

B. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định

C. Làm thủ tục thông quan xuất khẩu cho hàng hoá.

D. Cả a và c đều đúng.

Câu 28: FOB_ Free On Board (…named port of shipment)-Giao lên tàu (...cảng bốc hàng quy định ) theo INCOTERMS 2000 thì người mua

A. Nhận hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định

B. Chịu tất cả chi phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hoá kể từ sau khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định.

C. Thuê tàu, mua bảo hiểm (nếu có).

D. Cả 3 đều đúng

Câu 31: Làm thủ tục hải quan. Hồ sơ hải quan đối với lô hàng hoá nhập khẩu. Chứng từ phải nộp:

A. Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu: 02 bản chính

B. Hợp đồng mua bán hàng hoá hoặc giấy tờ có giá trị tương đương hợp đồng, 01 bản sao

C. Hoá đơn thương mại, 01 bản chính.Vận tải đơn: 01 loại bản copy

D. Cả 3 đều đúng

Câu 32: Khi lập chứng từ thanh toán bằng L/C cần lưu ý:

A. Tất cả chứng từ phải tuân theo yêu cầu của L/C về: số bản, mô tả hàng hóa, thời hạn lập, ghi ký hiệu, số lượng, người cấp

B. Khi lập B/E đòi tiền người mua thì số tiền ghi trên hối phiếu phải tương đương 100% giá trị hóa đơn và không được vượt quá hạn ngạch L/C (kể cả dung sai cho phép)

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 36: Quyền kinh doanh xuất nhập khẩu:

A. Đối với thương nhân không có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài thì trừ hàng hoá thuộc danh mục cấm, tạm ngừng xuất nhập khẩu, thương nhân được xuất nhập khẩu hàng hoá không phụ thuộc vào ngành nghề đã đăng ký kinh doanh

B. Đối với thương nhân có vốn đầu tư nước ngoài thì khi tiến hành hoạt động thương mại, còn phải thực hiện thêm các quy định khác có liên quan và các cam kết của Việt Nam trong Điều ước quốc tế.

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 37: Thủ tục xuất nhập khẩu:

A. Hàng hoá xuất nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thương Mại hoặc Bộ quản lý chuyên ngành

B. Hàng hoá phải bảo đảm về kiểm dịch, an toàn vệ sinh thực phâm, tiêu chuẩn chất lượng.

C. Hàng hoá không thuộc Danh mục cấm, tạm ngừng xuất nhập khẩu chỉ phải làm thủ tục tại Hải quan.

D. Cả 3 đều đúng

Câu 39: Thực hiện những công việc ở giai đoạn đầu của khâu thanh toán. Thanh toán là mắt xích trọng yếu trong toàn bộ quá trình tổ chức thực hiện hợp đồng:

A. Nếu thanh toán bằng L/C, người bán cần nhắc nhở người mua mở L/C, kiểm tra L/C. Sau khi kiểm tra L/C nếu phù hợp thì tiến hành giao hàng, còn không thì báo ngay cho người mua và ngân hàng tu chỉnh

B. Nếu thanh toán bằng CAD, người bán cần nhắc người mua mở tài khoản tín thác theo đúng yêu cầu, liên hệ với ngân hàng để kiểm tra: tên các chứng từ, người cấp, số bản,…nếu phù hợp thì giao hàng.

C. Nếu thanh toán bằng TT trả trước, nhắc nhở người mua chuyển tiền đủ và đúng hạn, khi ngân hàng báo “CÓ” rồi mới giao hàng.

D. Cả 3 đều đúng..

Câu 42: FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Hòan tất thủ tục thông quan xuất khẩu, giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.

B. Nếu việc giao hàng diễn ra tại cơ sở của người bán thì người bán chịu trách nhiệm bốc hàng

C. Nếu việc giao hàng không diễn ra ở cơ sở người bán thì người bán không chịu trách nhiệm dỡ hàng

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 43: FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hoá và phí tổn cho đến thời điểm hàng hoá đã được giao

A. Cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.

B. Qua lan can tàu tại cảng bốc hàng

C. Qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 45: FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2000 thì … lo thuê phương tiện vận tải.

A. Người mua

B. Người bán

C. Người bán giúp người mua

D. Người mua giúp người bán.

Câu 46: FCA – Free Carrier ( … named place ) theo INCOTERMS 2000 thì người mua. hòan tất thủ tục thông quan xuất khẩu, …

A. Giao hàng qua lan can tàu do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.

B. Giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định.

C. Giao hàng tại cảng đến qui định.

D. Giao hàng tại cảng đi (bốc hàng) qui định.

Câu 47: CFR_Cost and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng và cước (...cảng đến qui định ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Giao hàng khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng. Người bán phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng.

B. Phải thông quan nhập khẩu cho hàng hoá

C. Nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu thì nên sử dụng điều kiện CIP.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 48: CFR_Cost and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng và cước (...cảng đến qui định ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán

A. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng gửi hàng. Người bán phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng gửi hàng.

B. Phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá; bằng chi phí của mình, ký hợp đồng vận tải với điều kiện thông thường để chuyên chở hàng hoá tới cảng đến quy định

C. Nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu thì nên sử dụng điều kiện CPT

D. Cả 3 đều đúng.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm