Câu hỏi: Từ ngày ra đời đến nay, Incoterms đã được sửa đổi và bổ sung:
A. 6 lần vào các năm 1953,1967,1976,1980,1990,và 2000.
B. 5 lần vào các năm 1967,1976,1980,1990,và 2000.
C. 4 lần vào các năm 1976,1980,1990,và 2000.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 1: Quy định về hồ sơ làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩulà phải nộp cho hải quan các chứng từ sau:
A. Tờ khai hải quan gồm 2 bản chính
B. Tùy trường hợp có thể bổ sung thêm các loại chứng từ khác…
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Quy định về hồ sơ làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu là phải nộp cho hải quan các chứng từ sau:
A. Tờ khai hải quan gồm 2 bản chính.
B. Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý :01 bản sao
C. Hóa đơn thương mại: 1 bản chính,1 bản sao. Vận tải đơn:01 bản sao chụp từ bản gốc hợac bản chính của bản vận tải đơn. Tùy trường hợp có thể bổ sung thêm các loại chứng từ khác.
D. Cả 3 đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thời gian giám sát hải quan:
A. Từ khi hàng hóa NK, phương tiện vận tải nhập cảnh tới địa bàn hoạt động của hải quan đến khi được thông quan.
B. Từ khi bắt đầu kiểm tra thực tế hàng NK đến khi thực xuất.
C. Từ khi hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
D. Cả 3 đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Những biện pháp giám sát hải quan:
A. Niêm phong hải quan hoặc bằng phương tiện kĩ thuật khác.
B. Giám sát trực tiếp do công chức hải quan thực hiện.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nghiệp vụ xử lý tố tụng hải quan:
A. Biện pháp nghiệp vụ khác do cơ quan hải quan áp dụng để đề phòng vi phạm pháp luật hải quan
B. Biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để bảo đảm đối tượng quản lý hải quan.
C. Việc thưa kiện tại tòa án hay nói cách khác là đưa hành vi vi phạm pháp luật hoặc một sự tranh chấp ra trước công lý để xét xử.
D. Tất cả đều sai.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: CFR_Cost and Freight (…named port of destination)-Tiền hàng và cước (...cảng đến qui định ) theo INCOTERMS 2000 thì người bán
A. Phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng
B. Không phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng.
C. Phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định nhưng rủi ro về mất mát và hư hại đối với hàng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu tại cảng bốc hàng.
D. Cả 3 đều sai.
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm quan hệ đối ngoại
- 655
- 10
- 60
-
73 người đang thi
- 720
- 14
- 30
-
56 người đang thi
- 658
- 4
- 40
-
17 người đang thi
- 480
- 0
- 50
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận