
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2020 môn Toán của Bộ GD&ĐT
- 05/11/2021
- 50 Câu hỏi
- 214 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2020 môn Toán của Bộ GD&ĐT. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
05/11/2021
Thời gian
90 Phút
Tham gia thi
3 Lần thi
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. \(C_{10}^{2}\).
B. \(A_{10}^{2}\).
C. \({{10}^{2}}\)
D. \({{2}^{10}}\)
Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{2}}x\) là
A. \(\left[ 0;+\infty \right)\)
B. \((-\infty ;+\infty )\)
C. \(\left( 0;+\infty \right)\).
D. \(\left[ 2;+\infty \right)\)
Câu 6: Hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên khoảng K nếu
A. \({F}'\left( x \right)=-f\left( x \right),\forall x\in K\)
B. \({f}'\left( x \right)=F\left( x \right),\forall x\in K\)
C. \({F}'\left( x \right)=f\left( x \right),\forall x\in K\)
D. \({f}'\left( x \right)=-F\left( x \right),\forall x\in K\).
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h=3 và bán kính đáy r=4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. \(16\pi \).
B. \(48\pi \).
C. \(36\pi \).
D. \(4\pi \)
Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. \(\frac{32\pi }{3}\)
B. \(8\pi \).
C. \(16\pi \)
D. \(4\pi \)
Câu 10: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
6184b9a1749d4.png)
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
6184b9a1749d4.png)
A. \(\left( -\infty ;-1 \right)\)
B. \(\left( 0;1 \right)\)
C. \(\left( -1;0 \right)\).
D. \(\left( -\infty ;0 \right)\)
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}\left( {{a}^{3}} \right)\) bằng
A. \(\frac{3}{2}{{\log }_{2}}a\).
B. \(\frac{1}{3}{{\log }_{2}}a\).
C. \(3+{{\log }_{2}}a\).
D. \(3{{\log }_{2}}a\)
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. \(4\pi rl\).
B. \(\pi rl\).
C. \(\frac{1}{3}\pi rl\).
D. \(2\pi rl\).
Câu 13: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
6184b9a19cbb4.png)
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
6184b9a19cbb4.png)
A. \(x=4\).
B. \(x=3\).
C. \(x=1\).
D. \(x=-1\).
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
6184b9a1c3f63.png)
6184b9a1c3f63.png)
A. \(y={{x}^{3}}-3x\).
B. \(y=-{{x}^{3}}+3x\).
C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).
D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\)
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thi hàm số \(y=\frac{x-2}{x+1}\) là
A. y = -2.
B. y = 1.
C. x = -1.
D. x = 2.
Câu 16: Tập nghiệm của bẩt phương trình \(\log x\ge 1\) là
A. \((10;+\infty )\).
B. \((0;+\infty )\).
C. \(\left[ 10;+\infty \right)\).
D. \(\left( -\infty ;10 \right)\)
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức \(z=2+i\) là
A. \(\bar{z}=-2+i\)
B. \(\bar{z}=-2-i\).
C. \(\bar{z}=2-i\).
D. \(\bar{z}=2+i\).
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = -1 + 2i là điểm nào dưới đây?
A. Q(1; 2)
B. P(-1; 2)
C. N(1; -2)
D. M(-1; -2)
Câu 22: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1; -1) trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là
A. A(0; 1; 0)
B. B(2; 1; 0)
C. C(0; 1; -1)
D. D(2; 0; -1)
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\). Tâm của (S) có tọa độ là
A. \(\left( -2;4;-1 \right)\).
B. \(\left( 2;-4;1 \right)\).
C. \(\left( 2;3;1 \right)\)
D. \(\left( -2;-4;-1 \right)\)
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + z + 2 = 0\) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;3;2} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;3;0} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;3;1} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;0;3} \right)\)
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?
A. \(P\left( {1;2; - 1} \right)\)
B. \(M\left( { - 1; - 2;1} \right)\)
C. \(N\left( {2;3; - 1} \right)\)
D. \(Q\left( { - 2; - 3;1} \right)\)
Câu 29: Xét các số thực a và b thỏa mãn \({\log _3}\left( {{3^a}{{.9}^b}} \right) = {\log _9}3\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + 2b = 2
B. 4a + 2b = 1
C. 4ab = 1
D. 2a + 4b = 1
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình \({9^x} + {2.3^x} - 3 > 0\) là
A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a và AC=2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. \(5\pi {a^2}\)
B. \(\sqrt 5 \pi {a^2}\)
C. \(2\sqrt 5 \pi {a^2}\)
D. \(10\pi {a^2}\)
Câu 33: Xét \(\int\limits_0^2 {x{{\rm{e}}^{{x^2}}}dx} \), nếu đặt \(u = {x^2}\) thì \(\int\limits_0^2 {x{{\rm{e}}^{{x^2}}}dx} \) bằng
A. \(2\int\limits_0^2 {{e^u}du} \)
B. \(2\int\limits_0^4 {{e^u}du} \)
C. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^2 {{e^u}du} \)
D. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^4 {{e^u}du} \)
Câu 34: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2}\), y = -1, x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. \(S = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right){\rm{d}}x} \)
B. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
C. \(S = \int\limits_0^1 {{{\left( {2{x^2} + 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)
D. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right){\rm{d}}x} \)
Câu 36: Gọi \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({{z}^{2}}-2z+5=0.\) Môđun của số phức \({{z}_{0}}+i\) bằng
A. 2
B. \(\sqrt{2}.\)
C. \(\sqrt{10}.\)
D. 10
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 2;1;0 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-3}{1}=\frac{y-1}{4}=\frac{z+1}{-2}.\) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là
A. 3x+y-z-7=0.
B. x+4y-2z+6=0.
C. x+4y-2z-6=0.
D. 3x+y-z+7=0.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 1;0;1 \right)\) và \(N\left( 3;2;-1 \right).\) Đường thẳng \(MN\( có phương trình tham số là
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2t\\ z = 1 + t \end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = t\\ z = 1 + t \end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = t\\ z = 1 + t \end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)
Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A. \(\frac{1}{6}.\)
B. \(\frac{3}{20}.\)
C. \(\frac{2}{15}.\)
D. \(\frac{1}{5}.\)
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=2a, AC=4a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a (minh học như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
6184b9a271698.png)
6184b9a271698.png)
A. \(\frac{2a}{3}.\)
B. \(\frac{a\sqrt{6}}{3}.\)
C. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}.\)
D. \(\frac{a}{2}.\)
Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. \(216\pi {{a}^{3}}.\)
B. \(150\pi {{a}^{3}}.\)
C. \(54\pi {{a}^{3}}.\)
D. \(108\pi {{a}^{3}}.\)
Câu 45: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right)=0\) và \({f}'\left( x \right)=\cos x{{\cos }^{2}}2x,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{0}^{\pi }{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng
A. \(\frac{1041}{225}.\)
B. \(\frac{208}{225}.\)
C. \(\frac{242}{225}.\)
D. \(\frac{149}{225}.\)
Câu 47: Xét các số thực dương \(a\), \(b\), \(x\),\(y\) thỏa mãn \(a>1\), \(b>1\) và \({{a}^{x}}={{b}^{y}}=\sqrt{ab}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+2y\) thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. \(\left( 1;2 \right)\)
B. \(\left[ 2;\frac{5}{2} \right)\)
C. \(\left[ 3;4 \right)\).
D. \(\left[ \frac{5}{2};3 \right)\).
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 1.9K
- 283
- 50
-
74 người đang thi
- 1.1K
- 122
- 50
-
98 người đang thi
- 911
- 75
- 50
-
55 người đang thi
- 724
- 35
- 50
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận