Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 24

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 24

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 222 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 24. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 2: Tất cả những nhóm sản phẩm sau đây đều đã thành công trong ứng dụng thương mại điện tử, ngoại trừ:

A. phần cứng máy tính

B. trang thiết bị văn phòng

C. ô tô

D. thiết bị thể thao

Câu 4: Website dẫn đến cửa hàng trực tuyến được gọi là:

A. “shopbots”

B. “shopping portals”

C. “shopping browsers”

D. “intelligent search engines”

Câu 5: Website đánh giá và xác thực mức độ tin cậy của các công ty bán lẻ trực tuyến được gọi là gì?

A. “business rating sites”

B. “shopbots”

C. “trust verification sites”

D. “shopping portals”

Câu 6: WeRFishingLures đã kinh doanh sản phẩm phục vụ câu cá hơn 50 năm, sản phẩm được phân phối thông qua các cửa hàng và siêu thị. Công ty định mở một website để bán sản phẩm trong và ngoài nước. Rủi ro mà công ty gặp phải là:

A. sản phẩm có khả năng không phù hợp với thị trường mục tiêu

B. chi phí sẽ tăng và làm giảm lợi nhuận

C. quy định khác nhau về sản phẩm ở nhiều thị trường khác nhau

D. cơ cấu chi phí thay đổi làm tăng khả năng thua lỗ

Câu 7: Yếu tố quan trọng nhất quyết định sự tồn tại của trung gian trong thương mại điện tử là:

A. các dịch vụ giá trị gia tăng mà trung gian đó cung cấp

B. khả năng kết nối người mua và người bán

C. lợi nhuận của trung gian

D. quan hệ của trung gian đối với các bên

Câu 8: 1 website TMĐT tập trung nhiều sp của nhiều nhà cung cấp khác nhau để nhiều người mua có thể xem xét được gọi là gì?

A. Sàn giao dịch B2B của người bán – a supplier sell-side B2B site

B. Catalogue điện tử - aggregating catalogues

C. Mua sắm trực tuyến – e-procurement

D. Sàn giao dịch – an exchange

Câu 9: Do việc thu hút và lôi kéo khách hàng ngày càng trở nên khó khăn và tốn kém, nội dung của website có vai trò quan trọng trong việc:

A. giữ khách hàng (stickiness)

B. khu vực hóa (localization)

C. sự quay trở lại của khách hàng (rotation)

D. tạo ấn tượng tốt (impression)

Câu 10: Để tối đa hoá số lần được kích chuột, nghiên cứu đã chỉ ra rằng các banner quảng cáo nên xuất hiện vào vị trí nào?

A. góc dưới bên phải, gần thanh cuộn (scroll bar)

B. phía trên website

C. bất kỳ vị trí nào trên website, vị trí không ảnh hưởng đến khả năng thu hút khách hàng

D. một phần ba trang web, phía dưới màn hình

Câu 11: Jose quyết định mua một chiếc xe Saturn VUE, một cửa hàng trực tuyến giúp anh ta tìm được người bán với mức giá Jose cho là phù hợp. Đây là ví dụ về mô hình nào?

A. môi giới sản phẩm (product brokering)

B. đánh giá sản phẩm và dịch vụ

C. xác định nhu cầu

D. môi giới thương mại (merchant brokering)

Câu 12: Khi sử dụng e-mail để quảng cáo đến một nhóm khách hàng mục tiêu sẽ có những ưu điểm sau, ngoại trừ:

A. các nghiên cứu đã chỉ ra rằng nhận thức của khách hàng đối với sản phẩm ngày càng tốt hơn khi số lần quảng cáo ngày càng tăng

B. hầu hết các công ty đều có kho dữ liệu khách hàng phục vụ quảng cáo

C. phương pháp này tiết kiệm chi phí

D. công ty có thể nhắm vào nhóm khách hàng tiềm năng nhất

Câu 13: Khó khăn lớn nhất khi thực hiện các cuộc điều tra trực tuyến là gì?

A. khó lấy được mẫu ngẫu nhiên

B. những thông tin thu thập trực tuyến thường có độ tin cậy thấp

C. khó có thể tiếp cận mẫu với quy mô lớn

D. khách hàng không thích điều tra trực tuyến

Câu 16: Một website giúp các khách hàng lựa chọn được những món quà tặng phù hợp sau khi trả lời một số các câu hỏi nhất định. Đây là mô hình thương mại điện tử nào?

A. môi giới sản phẩm (product brokering)

B. đánh giá sản phẩm và dịch vụ

C. xác định nhu cầu (need identification)

D. môi giới thương mại (merchant brokering)

Câu 17: Những kỹ thuật sau đây được sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu về khách hàng trực tuyến, ngoại trừ:

A. khách hàng cung cấp thông tin trên website

B. theo dõi hoạt động của khách hàng trên mạng

C. mua danh bạ địa chỉ và điện thoại từ các telemarketers

D. xây dựng dữ liệu thông qua quá trình mua sắm của khách hàng

Câu 20: Thay vì thực hiện các chiến lược quảng cáo truyền thống tốn kém, một nhà xuất bản căn cứ vào các bình luận tích cực đối với những quyến sách mới để dự đoán lượng tiêu thụ. Đây là ví dụ về: 

A. marketing lan tỏa (viral marketing)

B. quảng cáo đến từng cá nhân (personal advertising)

C. quảng cáo liên kết (affiliate marketing)

D. trưng cầu ý kiến khách hàng (polls)

Câu 21: Trong các quảng cáo với mục đích xây dựng cộng đồng (community approach), đặc điểm nào sau đây đúng?

A. khách hàng được trả thù lao dựa trên thời gian đọc quảng cáo

B. không cần thiết kế đẹp

C. người quảng cáo dựa vào truyền miệng (word of mouth)

D. một series quảng cáo được thiết kế dựa vào hành vi khách hàng tiềm năng

Câu 24: Sau đây là các bước trong giao dịch trực đấu giá trực tuyến, ngoại trừ:

A. người bán và người mua đưa ra các điều khoản cho giao dịch bao gồm giá cả, chất lượng sản phẩm, giao hàng và các điều khoản về thanh toán

B. người mua sắp xếp tất cả các sản phẩm bằng giá trên catalog

C. phần mềm lọc các lựa chọn đưa ra các thông tin để giúp người mua và người bán quyết định mua hoặc bán cái gì và mua từ nhà cung cấp nào

D. tất cả các thông tin liên quan về sản phẩm và người bán hoặc người mua chỉ tập trung tại một địa điểm

Câu 25: Chỉ ra hình thức đấu giá, theo đó vật đang đấu giá được bán cho người trả giá cao nhất?

A. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction

B. Hình thức đấu giá tự do - a free-fall auction

C. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction

D. Hình thức đấu giá Yankee - a Yankee auction

Câu 26: Chỉ ra ví dụ minh hoạ cho giá động – dynamic pricing.

A. “giá cả chỉ áp dụng trong tuần này” đăng trên các banner quảng cáo - “this week only” sale prices found in a banner ad

B. Giá cả tại một cửa hàng rau quả - prices found in a grocery store

C. Giá cả được công bố trên Catalog - prices found in a catalog

D. Giá cả được ấn định thông qua thương lượng và trả giá - prices set by negotiation and bargaining

Câu 27: Mô hình kinh doanh nào phù hợp với các giao dịch điện tử có một người bán nhiều người mua?

A. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering

B. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges

C. Sàn đấu thầu - Reverse auctions

D. Sàn đấu giá - Forward auctions 

Câu 28: Sau đây là những lợi ích của đấu giá đối với người bán, ngoại trừ:

A. Người bán có thể nhận được những thông tin nhạy cảm về giá cả - sellers receive valuable price sensitivity information

B. Người bán không cần phải ra mặt - sellers are always anonymous

C. Người bán có thể bán được số lượnglớn hàngtồn khorất nhanhchóng - sellers can liquidatelarge quantities of obsolete items very quickly

D. Đấu giá có thể giúp tăng số lượng khách hàng và giảmthời gian quay vòng - auctions can broaden the customer base and reduce cycle time

Câu 30: Trong các giao dịch điện tử sử dụng hình thức định giá linh hoạt hay giá động,

A. Giá cả do người bán đưa ra dựa trên cơ cấu chi phí - prices are set by the seller based on its cost structure

B. Giá cố định - prices are static

C. Giá cả không cố định và vì thế nên thường xuyên thay đổi - prices are not fixed, and so change rapidly

D. Giá cả do các cơ quan của Chính phủ điều tiết - prices are regulated by government entities

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên