Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 11. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có tổng chi phí tiền lương 1.200 triệu đồng (trong đó: lương tháng 13 của người lao động là 100 triệu đồng; tiền lương của giám đốc là 120 triệu đồng). Tiền lương đưa vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN là:
A. 980 triệu đồng.
B. 1.080 triệu đồng.
C. 1.100 triệu đồng.
D. 1.200 triệu đồng.
Câu 2: Doanh nghiệp cổ phần A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có tổng chi phí tiền lương 1.200 triệu đồng (trong đó: lương tháng 13 của người lao động là 100 triệu đồng; lương của sáng lập viên không tham gia điều hành công ty 50 triệu đồng). Tiền lương đưa vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN là:
A. 1.150 triệu đồng.
B. 1.100 triệu đồng.
C. 1.050 triệu đồng.
D. 1.200 triệu đồng.
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có tổng tiền lương 1.200 triệu đồng (trong đó tiền thưởng theo quy chế của doanh nghiệp là 100 triệu đồng, tiền công của người lao động ký hợp đồng thời vụ là 120 triệu đồng).Tiền lương đưa vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN là:
A. 980 triệu đồng.
B. 1.080 triệu đồng.
C. 1.100 triệu đồng.
D. 1.200 triệu đồng.
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có tổng chi phí là 1.200 triệu đồng (trong đó tiền đóng góp ủng hộ đồng bào bị lũ lụt là 100 triệu đồng, tiền chi tài trợ học bổng là 50 triệu đồng, tiền ủng hộ ngày thương binh liệt sĩ là 70 triệu đồng).Chi phí được trừ để tính thuế TNDN là:
A. 980 triệu đồng.
B. 1.050 triệu đồng.
C. 1.130 triệu đồng.
D. 1.200 triệu đồng.
Câu 5: Công đoàn của doan h nghiệp tổ chức cho nhân viên đi nghỉ mát trong nước, tổng giá thanh toán là 330 triệu đồng (thanh toán qua ngân hàng), thuế GTGT 10%. Chi phí được trừ của doanh nghiệp là:
A. Không được đưa vào chi phí.
B. 30 triệu đồng.
C. 300 triệu đồng.
D. 330 triệu đồng.
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhận làm đại lý tiêu thụ lô hàng có trị giá 2.000 triệu đồng cho doanh nghiệp B, giá bán chưa thuế GTGT theo đúng quy định của doanh nghiệp B là 3.000 triệu đồng, tỷ lệ hoa hồng được hưởng là 5% trên giá bán chưa thuế GTGT, thuế GTGT của hàng trên là 10%. Tuy nhiên doanh nghiệp A chỉ bán với giá 2.950 triệu đồng. Chi phí được trừ của khoản hoa hồng đối với doanh nghiệp B là:
A. 100 triệu đồng.
B. 147,5 triệu đồng.
C. 150 triệu đồng.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 7: Trong năm tính thuế, doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ vay của Ngân hàng B với số tiền 200tr, lãi suất 11%/năm. Biết lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay là 7%/năm. Chi phí lãi vay được trừ trong năm là:
A. 22 triệu đồng.
B. 14 triệu đồng.
C. 21 triệu đồng.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 8: Trong năm tính thuế, doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ vay của Ngân hàng B với số tiền 200tr, lãi suất 11%/năm, và của doanh nghiệp B 300tr, lãi suất 15%/năm. Biết lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay là 7%/năm. Chi phí lãi vay được trừ trong năm là:
A. 67 triệu đồng.
B. 55 triệu đồng.
C. 50,5 triệu đồng.
D. 53,5 triệu đồng.
Câu 9: Trong năm tính thuế, doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ vay của Ngân hàng B với số tiền 200tr, lãi suất 11%/năm, và của một thành viên hội đồng quản trị 300tr, lãi suất 15%/ năm. Biết lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay là 7%/năm. Chi phí lãi vay được trừ trong năm là:
A. 67 triệu đồng.
B. 55 triệu đồng.
C. 50,5 triệu đồng.
D. 53,5 triệu đồng.
Câu 10: Theo điều lệ của doanh nghiệp A nộp t huế GTGT theo PP khấu trừ , số vốn góp đến ngày 1/4 là 10 tỷ, nhưng thực tế các thành viên mới góp 8 tỷ. Đầu tháng 5 doanh nghiệp vay của Ngân hàng B với số tiền 3 tỷ, kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 1%/ tháng. Đến ngày 1/8 các thành viên góp đủ số vốn còn thiếu. Biết lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay là 7%/năm. Chi phí lãi vay được trừ trong năm là:
A. 0 triệu đồng.
B. 30 triệu đồng.
C. 78,75 triệu đồng.
D. 90 triệu đồng.
Câu 11: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ có tổng chi phí phát sinh trong kỳ tính thuế là 1.200 triệu, trong đó có chi phí nộp phạt do giao hàng trễ hạn là 30 triệu đồng và chi phí nộp phạt vi phạm chế độ sổ sách kế toán là 50 triệu đồng. Xác định chi phí được trừ trong năm:
A. 1.120 triệu đồng.
B. 1.150 triệu đồng.
C. 1.170 triệu đồng.
D. 1.200 triệu đồng.
Câu 12: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm sản xuất 60.000 sản phẩm và đã xuất bán 40.000 sản phẩm, không có hàng tồn kho đầu năm. Chi phí trong năm như sau: Khấu hao T SCĐ 400 triệu đồng, chi phí vật liệu 500 triệu đồng, các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 300 triệu đồng, chi phí trục tiếp để tiêu thụ sản phẩm 100 triệu đồng. Chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN:
A. 880 triệu
B. 900 triệu.
C. 1.000 triệu.
D. 1.100 triệu.
Câu 13: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừtrong năm tập hợp số liệu về chi phí như sau: chi phí sản xuất 1.000 triệu đồng, trong đó có chi phí khấu hao một xe ô tô thuộc sở hữu của giám đốc là 20 triệu đồng; chi phí bán hàngvà quản lý doanh nghiệp là 300 triệu đồng (bao gồm chi phí vận chuyển, bảo hiểm quốc tế của hàng xuất khẩu là 50 triệu đồng và chi phí thuế TNDN nộp thay nhà thầu nước ngoài là 100 triệu đồng). Chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN là:
A. 1.300 triệu đồng
B. 1.200 triệu đồng
C. 1.280 triệu đồng
D. 1.320 triệu đồng.
Câu 14: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất và tiêu thụ 5.000 sản phẩm trong năm. Doanh nghiệp đã tập hợp các khoản chi như sau: chi mua nguyên vật liệu 84 3 tỷ đồng , chi tiền lương 1 tỷ đồng, khấu hao TSCĐ 1 tỷ đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 1 tỷ đồng, chi về nghiên cứu chống ô nhiễm môi trường bằng nguồn vốn do cơ quan chủ quản cấp trên cấp 0,5 tỷ đồng, chi nộp phạt vi phạm hành chính về thuế 0,5 tỷ đồng. Xác đị nh chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN:
A. 5 tỷ đồng.
B. 6 tỷ đồng.
C. 6,5 tỷ đồng.
D. 7 tỷ đồng.
Câu 15: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế tập hợp được chi phí phát sinh là 1.400 triệu, bao gồm: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu đồng, chi trả tiền phạt vay nợ quá hạn 50 triệu đồng, chi phí quản lý DN 200 triệu đồng, chi tiêu hoạt động bán hàng 100 triệu đồng, chi tổ chức ngày 8/3 là 50 triệu đồng. Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN.
A. 1.250 triệu đồng.
B. 1.300 triệu đồng.
C. 1.350 triệu đồng.
D. 1.400 triệu đồng.
Câu 16: Doanh nghiệp kinh doanh thương mại A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế tập hợp được chi phí phát sinh là 1.350 triệu, bao gồm: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu đồ ng; chi phí bán hàng 50 triệu đồng; chi phí quản lý doanh nghiệp 200 triệu đồng; chi quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết ... là 100 triệu đồng (được tính riêng). Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN.
A. 1.250 triệu đồng.
B. 1.275 triệu đồng.
C. 1.287,5 triệu đồng
D. 1.350 triệu đồng
Câu 17: Cơ quan quản lý thuế bao gồm những cơ quan nào sau đây?
A. Sở kế hoạch đầu tư
B. Cơ quan thuế
C. Cơ quan hải quan
D. Cơ quan thuế và cơ quan hải quan
Câu 18: Trong các tổ chức cá nhân sau, tổ chức cá nhân nào không phải người nộp thuế?
A. Cá nhân khấu trừ thuế thay người nộp thuế
B. Cơ quan Hải quan
C. Tổ chức nộp các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý thuế thu theo quy định của pháp luật
D. Hộ gia đình nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế
Câu 19: Doanh nghiệp sản xuất A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế tập hợp được chi phí phát sinh là 1.350 triệu, bao gồm: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu; chi phí bán hàng 50 triệu; chi phí quản lý doanh nghiệp 200 triệu; chi quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết ... là 100 triệu đồng (được tính riêng). Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN.
A. 1.287,5 triệu đồng
B. 1.275 triệu đồng.
C. 1.350 triệu đồng.
D. 1.250 triệu đồng.
Câu 20: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừtrong năm tính thuế tập hợp được chi phí phát sinh là 1.400 triệu đồng, bao gồm: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu đồng; chi tiền phạt về thuế 50 triệu đồng; chi phí bán hàng 100 triệu đồng; chi phí quản lý doanh nghiệp 250 triệu đồng trong đó có tiền trang phục của 25 nhân viên là 150 triệu đồng. Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN.
A. 1.250 triệu đồng.
B. 1.325 triệu đồng.
C. 1.350 triệu đồng.
D. 1.400 triệu đồng.
Câu 21: Khi nào người bán hàng hóa không xuất hóa đơn bán hàng?
A. Khi mua hàng hóa trên 1. 000. 000đ
B. Khi mua hàng hóa dưới 1.000.000đ
C. Mua hàng hóa dưới 200.000đ
D. Tùy từng trường hợp
Câu 22: Một do anh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có chi phí về thuế, phí phải nộp NSNN 1.000 triệu đồng, bao gồm: thuế TTĐB của hàng hoá dịch vụ mua vào 200 triệu đồng; thuế TTĐB của hàng hóa dịch vụ bán ra 100 triệu đồng; thuế GTGT của hàng h oá xuất khẩu không đủ điều kiện để khấu trừ 100 triệu đồng; thuế GTGT đã khấu trừ 300 triệu đồng; thuế TNDN phải nộp 400 triệu đồng. Chi phí về thuế, phí phải nộp NSNN tính vào chi phí được trừ là:
A. 300 triệu đồng.
B. 400 triệu đồng.
C. 700 triệu đồng.
D. 1.000 triệu đồng.
Câu 23: Khi hộ gia đình kinh doanh có mức doanh thu 100 triệu ngày? đồng/ năm thì có phải đăng ký thuế không? Thời hạn đăng ký là bao nhiêu ngày?
A. Phải đăng ký thuế trong thời hạn 10 ngày làm việc
B. Phải đăng ký thuế trong thời hạn 10 ngày
C. Phải đăng ký thuế trong thời hạn 5 ngày làm việc
D. Không phải đăng ký thuế
Câu 24: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ có tình hình kinh doanh như sau: Doanh thu đạt được 1.500 triệu đồng; Chi phí (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp): 1.300 triệu đồng. Ngoài r a, còn phát sinh các trường hợp sau (chưa tính vào doanh thu, chi phí):
A. 5 triệu đồng.
B. 12,5 triệu đồng.
C. 50 triệu đồng.
D. 95 triệu đồng.
Câu 25: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ có tình hình kinh doanh như sau: Doanh thu đạt được 1.680 triệu đồng; Chi phí theo sổ sách kế toán (bao gồm giá vốn hàng bán, c hi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp): 1.300 triệu đồng, trong đó có: (1) Chi nộp phạt vi phạm hành chính 100 triệu đồng; (2) Chi tiếp tân, quảng cáo vượt mức quy định 50 triệu đồng; (3) Chi không có hóa đơn, chứng từ 30 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN 25%. Xác định thuế TNDN phải nộp:
A. 50 triệu đồng.
B. 62,5 triệu đồng.
C. 140 triệu đồng.
D. 132,5 triệu đồng.
Câu 26: Trường hợp nào sau đây không thuộc diện kiểm tra hồ sơ trước khi hoàn thuế?
A. Người nộp thuế có số thuế GTGT đầu vào phát sinh chưa được khấu trừ hết
B. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu
C. Người nộp thuế là doanh nghiệp sáp nhập , hợp nhất , chia tách , giải thể , phá sản , chuyển đổi hình thức sở hữu , chấm dứt hoạt động ; giao , bán , khoán , cho thuê doanh nghiệp nhà nước
D. Người nộp thuế đã có hành vi trốn thuế , gian lận về thuế trong thời hạn 2 năm tính từ thời điểm đề nghị hoàn thuế trở về trước
Câu 27: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ xuất khẩu một lô hàng theo giá CIF là 480 triệu đồng trong đó phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế là 30 triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu là 3%. Biết rằng toàn bộ chi phí (đã bao gồm thuế xuất khẩu, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế) cho lô hàng 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng Y:
A. 57,5 triệu đồng.
B. 72,5 triệu đồng.
C. 61,4 triệu đồng.
D. 65 triệu đồng.
Câu 28: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ xuất khẩu một lô hàng theo giá FOB là 480 triệu đồng, chi phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế do người mua chịu là 30 triệu đồng, thu ế suất thuế xuất khẩu 4%. Biết rằng toàn bộ chi phí (không gồm thuế 86 xuất khẩu) cho lô hàng là 220,8 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X:
A. 60 triệu đồng.
B. 64,8 triệu đồng.
C. 69,6 triệu đồng.
D. 59,7 triệu đồng.
Câu 29: Người nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định thuế trong trường hợp nào sau đây?
A. Người nộp thuế có khai thuế, nộp bổ sung hồ sơ thuế theo yêu cầu của quan thuế hoặc khai thuế không chính xác , trung thực , đầy đủ về căn cứ tính thuế
B. Người nộp thuế không đăng ký thuế; không nộp hồ sơ khai thuê ; nộp hồ sơ khai thuế sau mười ngày , kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế hoặc ngày hết thời hạn gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
C. Người nộp thuế có nộp thuế nhưng nộp chậm
D. Người nộp thuế có nộp hồ sơ kê khai nhưng nộp muộn
Câu 30: Doanh nghiệp A xuất khẩu một lô hàng theo giá CIF là 480 triệu đồng trong đó phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế là 30 triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu là 3%. Biết rằng chi phí liên quan (không bao gồm thuế xuất khẩu , chi phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế) cho lô hàng là 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp:
A. 57,5 triệu đồng.
B. 54,125 triệu đồng.
C. 61,4 triệu đồng.
D. 65 triệu đồng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận