Câu hỏi: Trong năm tính thuế, doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ vay của Ngân hàng B với số tiền 200tr, lãi suất 11%/năm, và của doanh nghiệp B 300tr, lãi suất 15%/năm. Biết lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay là 7%/năm. Chi phí lãi vay được trừ trong năm là:
A. 67 triệu đồng.
B. 55 triệu đồng.
C. 50,5 triệu đồng.
D. 53,5 triệu đồng.
Câu 1: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất và tiêu thụ 5.000 sản phẩm trong năm. Doanh nghiệp đã tập hợp các khoản chi như sau: chi mua nguyên vật liệu 84 3 tỷ đồng , chi tiền lương 1 tỷ đồng, khấu hao TSCĐ 1 tỷ đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 1 tỷ đồng, chi về nghiên cứu chống ô nhiễm môi trường bằng nguồn vốn do cơ quan chủ quản cấp trên cấp 0,5 tỷ đồng, chi nộp phạt vi phạm hành chính về thuế 0,5 tỷ đồng. Xác đị nh chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN:
A. 5 tỷ đồng.
B. 6 tỷ đồng.
C. 6,5 tỷ đồng.
D. 7 tỷ đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không thuộc diện kiểm tra hồ sơ trước khi hoàn thuế?
A. Người nộp thuế có số thuế GTGT đầu vào phát sinh chưa được khấu trừ hết
B. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu
C. Người nộp thuế là doanh nghiệp sáp nhập , hợp nhất , chia tách , giải thể , phá sản , chuyển đổi hình thức sở hữu , chấm dứt hoạt động ; giao , bán , khoán , cho thuê doanh nghiệp nhà nước
D. Người nộp thuế đã có hành vi trốn thuế , gian lận về thuế trong thời hạn 2 năm tính từ thời điểm đề nghị hoàn thuế trở về trước
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ xuất khẩu một lô hàng theo giá FOB là 480 triệu đồng, chi phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế do người mua chịu là 30 triệu đồng, thu ế suất thuế xuất khẩu 4%. Biết rằng toàn bộ chi phí (không gồm thuế 86 xuất khẩu) cho lô hàng là 220,8 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X:
A. 60 triệu đồng.
B. 64,8 triệu đồng.
C. 69,6 triệu đồng.
D. 59,7 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ có tình hình kinh doanh như sau: Doanh thu đạt được 1.500 triệu đồng; Chi phí (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp): 1.300 triệu đồng. Ngoài r a, còn phát sinh các trường hợp sau (chưa tính vào doanh thu, chi phí): ![]()
A. 5 triệu đồng.
B. 12,5 triệu đồng.
C. 50 triệu đồng.
D. 95 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có tổng tiền lương 1.200 triệu đồng (trong đó tiền thưởng theo quy chế của doanh nghiệp là 100 triệu đồng, tiền công của người lao động ký hợp đồng thời vụ là 120 triệu đồng).Tiền lương đưa vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN là:
A. 980 triệu đồng.
B. 1.080 triệu đồng.
C. 1.100 triệu đồng.
D. 1.200 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp sản xuất A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế tập hợp được chi phí phát sinh là 1.350 triệu, bao gồm: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu; chi phí bán hàng 50 triệu; chi phí quản lý doanh nghiệp 200 triệu; chi quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết ... là 100 triệu đồng (được tính riêng). Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN.
A. 1.287,5 triệu đồng
B. 1.275 triệu đồng.
C. 1.350 triệu đồng.
D. 1.250 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 452
- 1
- 30
-
99 người đang thi
- 309
- 0
- 30
-
95 người đang thi
- 225
- 0
- 30
-
80 người đang thi
- 276
- 0
- 30
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận