Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 3

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 108 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 3. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Trường hợp nào không được hoàn thuế TTĐB đã nộp?

A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu.

B. Hàng hoá là nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.

C. Hàng hoá là nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu

D. Hàng hóa là nguyên liệu chịu thuế TTĐB để bán vào khu phi thuế quan.

Câu 2: Trường hợp nào được cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được hoàn thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu?

A. Nguyên liệu chịu TTĐB mua trực tiếp của cơ sở kinh doanh thương mại trong nước dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

B. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

C. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu

D. Cả 3 trường hợp trên.

Câu 3: Trường hợp nào được cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừthuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu?

A. Nguyên liệu chịu TTĐB mua trực tiếp của cơ sở kinh doanh thương mại trong nước dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

B. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước dùng để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐBtiêu thụ trong nước.

C. Nguyên liệuchịu thuế TTĐB nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.

D.  Nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để bán vào khu phi thuế quan.

Câu 4: Công thức xác định thuế TTĐB được hoàn của nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu:

A. Số lượng sản phẩm hàng hóa xuất khẩu x (Định mức tiêu hao nguyên liệu/1 sản phẩm) x (Số thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu).

B. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm xuất khẩu x Số thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu nhập khẩu.

C. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu x (số thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu)

D. Không có câu nào đúng.

Câu 5: Chọn đáp án đúng về công thức xác định thuế TTĐB được hoàn của nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu:

A. Số lượng sản phẩm hàng hóa xuất khẩu x Số thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu.

B. Tỷ lệ (%) lượng nguyên liệu nhập khẩu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm xuất khẩu x Số thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu nhập khẩu.

C. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu x (số thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu)

D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 6: Thuế TTĐB của hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB trong nước:

A. Kê khai hàng tháng.

B. Kê khai hàng quý.

C. Kê khai quyết toán thuế năm.

D. Kê khai hàng tháng hoặc hàng quý.

Câu 7: Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB theo tháng của hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB sản xuất kinh doanh trong nước:

A. Không quá ngày thứ 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

B. Không quá ngày thứ 30 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

C. Không quá ngày thứ 30 của tháng đầu quý tiếp theo sau quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

D. Không quá ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.

Câu 8: Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB mua để xuất khẩu nhưng khôngxuất khẩu mà tiêu thụ trong nước:

A. Không quá ngày thứ 10 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

B. Không quá ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh doanh thu bán hàng.

C. Không quá ngày thứ 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

D. Theo thống báo của cơ quan thuế.

Câu 9: Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB của hàng hóa nhập khẩu chịu thuế TTĐB:

A. Không quá ngày thứ 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

B. Không quá ngày cuối tháng của tháng có hoạt động nhập khẩu.

C. Kê khai và nộp thuế TTĐB theo quy định của thuế nhập khẩu.

D. Không quá 30 ngày kể từ ngày nhập khẩu.

Câu 10: Thuế TTĐB của hàng hóa nhập khẩu:

A. Được tính vào chi phí nhập khẩu.

B. Được tính vào giá vốn của hàng mua.

C. Được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.

D. Được giảm trừ vào doanh thu bán hàng.

Câu 11: Thuế TTĐB đã nộp của họat động sản xuất và kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB trong nước:

A. Được tính vào chi phí nhập khẩu.

B. Được tính vào giá vốn của hàng mua

C. Được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.

D. Được giảm trừ vào doanh thu bán hàng

Câu 12: Doanh nghiệp A đang kê khai và nộp thuế tại Chi cục thuế quận 10 (TP. HCM) có một nhà máy sản xuất bia ở tỉnh Bình Dương:

A. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại Chi cục thuế quận 10 (TP.HCM).

B. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại Cục thuế TP. HCM.

C. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại Cục hải quan tỉnh Bình Dương.

D. Kê khai và nộp thuế tại Bình Dương (do cục thuế tỉnh Bình Dương quyết định sẽ kê khai, nộp thuế tại Cục thuế hay tại chi cục thuế nơi nhà máy đặt địa điểm).

Câu 13: Doanh nghiệp B đang kê khai và nộp thuế tại Chi cục thuế quận 10 (TP.HCM) có một nhà máy sản xuất thuốc lá tại Huyện Củ chi (TP.HCM):

A. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại Chi cục thuế quận 10 (TP. HCM).

B.  Kê khai và nộp thuế TTĐB tại Chi cục thuế huyện Củ Chi.

C. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại Cục thuế TP.HCM.

D. Do doanh nghiệp lựa chọn.

Câu 14: Doanh nghiệp có hoạt động nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB:

A. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp.

B. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại Cục Hải quan nơi doanh nghiệp đặt trụ sở.

C. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại Chi cục hải quan cửa khẩu nhập hàng.

D. Do doanh nghiệp lựa chọn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên