Câu hỏi: Thuế TTĐB của hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB trong nước:
A. Kê khai hàng tháng.
B. Kê khai hàng quý.
C. Kê khai quyết toán thuế năm.
D. Kê khai hàng tháng hoặc hàng quý.
Câu 1: Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB theo tháng của hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB sản xuất kinh doanh trong nước:
A. Không quá ngày thứ 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Không quá ngày thứ 30 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Không quá ngày thứ 30 của tháng đầu quý tiếp theo sau quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Không quá ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ giao cho doanh nghiệp B gia công 20.000 gói thuốc lá với đơn gia gia công chưa thuế GTGT 10% là 1.650 đ/gói. 31Trong kỳ doanh nghiệp B xuất trả sản phẩm gia công hoàn thành 15.000 gói. Biết doanh nghiệp A bán 1 gói thuốc với giá bán chưa thuế GTGT là 8.250 đ/gói. Thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá là 65%, doanh nghiệp B phải kê khai nộp thuế TTĐB trong kỳ với giá tính thuế TTĐB là:
A. 15 triệu đ.
B. 16,5 triệu đ.
C. 123,75 triệu đ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh đua xe gắn máy. Số tiền thu trong kỳ như sau: ![]()
A. 3.000 triệu đ.
B. 3.300 triệu đ.
C. 3.350 triệu đ.
D. 4.000 triệu đ.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất bia, trong kỳ xuất 200 thùng bia dùng để khuyến mại không thu tiền. Biết giá bán 1 thùng bia chưa có thuế GTGT 10% tại cùng thời điểm là 300.000 đ/thùng. Thuế suất thuế TTĐB của bia là 50%, giá tính thuế TTĐB của một thùng bia xuất khuyến mãi là:
A. Không phải tính thuế TTĐB.
B. 300.000 đ.
C. 200.000 đ.
D. 330.000 đ.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp có hoạt động nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB:
A. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp.
B. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại Cục Hải quan nơi doanh nghiệp đặt trụ sở.
C. Kê khai và nộp thuế TTĐB tại Chi cục hải quan cửa khẩu nhập hàng.
D. Do doanh nghiệp lựa chọn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh sân gôn, trong kỳ phát sinh các khoản doanh thu chưa thuế GTGT 10% như sau: - Tiền bán vé chơi gôn, bán thẻ hội viên: 720 triệu đ. - Tiền thu phí bảo dưỡng sân cỏ: 120 triệu đ. - Tiền cho thuê xe, thuê người giúp việc 240 triệu đ. - Tiền ăn uống, cho thuê nhà nghỉ: 360 triệu đ. Thuế suất thuế TTĐB của dịch vụ gôn là 20%. Doanh nghiệp phải kê khai nộp thuế TTĐB với doanh thu tính thuế TTĐB là:
A. 600 triệu đ.
B. 700 triệu đ.
C. 900 triệu đ.
D. 1.200 triệu đ.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 3
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 500
- 2
- 30
-
17 người đang thi
- 348
- 1
- 30
-
74 người đang thi
- 748
- 32
- 30
-
95 người đang thi
- 438
- 1
- 30
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận