Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 5. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Doanh nghiệp XYZ mua 1.000 spA và 2.000 spB của một doanh nghiệp trong khu chế xuất. Giá mua theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương: 1 spA là 2 USD/sp, 1 spB là 5 USD/sp. Thuế suất thuế nhập khẩu của spA là 0%, của spB là 10%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. 40 triệu đ
B. 20 triệu đ
C. 10,5 triệu đ
D. 8 triệu đ.
Câu 2: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 500 spA, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương bao gồm lãi trả chậm 5% là 21 USD/sp. Thuế suất thuế nhập khẩu của spF là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. 42 triệu đ
B. 42,1 triệu đ
C. 40 triệu đ.
D. 39,9 triệu đ.
Câu 3: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 1.000 spA, giá mua của lô hàng tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 100.000 USD bao gồm lãi trả chậm là 5.000 USD. Doanh nghiệp XYZ đã thanh toán trong thời hạn. Thuế suất thuế nhập khẩu của spA là 10%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. Không có câu nào đúng
B. 190 triệu đc.
C. 210 triệu đ.
D. 200 triệu đ.
Câu 4: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10 xe ô tô 7 chỗ mới 100%. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD/chiếc (giá CFR). Chi phí bảo hiểm quốc tế do công ty bảo hiểm báo giá là 500 USD/chiếc, nhưng doanh nghiệp không mua. Chi phí vận chuyển một xe từ Cảng về kho doanh nghiệp là 5 triệu đ/chiếc. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng là:
A. 4.150 triệu đ
B. 4.100 triệu đ
C. 4.000 triệu đ.
D. 4.050 triệu đ.
Câu 5: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10 xe ô tô 7 chỗ mới 100%. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD/chiếc (giá CFR). Chi phí bảo hiểm quốc tế do công ty bảo hiểm báo giá là 500 USD/chiếc, nhưng doanh nghiệp không mua. Chi phí vận chuyển một xe từ Cảng về kho doanh nghiệp là 5 triệu đ/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô 83%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. 332 triệu đ
B. 340,3 triệu đ.
C. 3.361,5 triệu đ.
D. 3.320 triệu đ
Câu 6: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10 xe ô tô 7 chỗ mới 100%. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD/chiếc (giá CFR). Doanh nghiệp mua bảo hiểm quốc tế cho lô hàng với chi phí là 5.000 USD. Chi phí vận chuyển một xe từ Cảng về kho doanh nghiệp là 5 triệu đ/chiếc. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng là:
A. 4.000 triệu đ.
B. 4.050 triệu đ.
C. 4.100 triệu đ
D. 4.150 triệu đ
Câu 7: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10 xe ô tô 7chỗ mới 100%. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD/chiếc (giá CFR). Doanh nghiệp mua bảo hiểm quốc tế cho lô hàng với chi phí là 5.000 USD. Chi phí vận chuyển một xe từ Cảng về kho doanh nghiệp là 5 triệu 21đ/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 83%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. 3.320 triệu đ.
B. 3.361,5 triệu đ.
C. 3.403 triệu đ.
D. 3.444,5 triệu đ
Câu 8: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10 xe ô tô 12 chỗ có dung tích xy lanh 3.000 cm3 đã qua sử dụng. Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 21.500 USD/chiếc (giá FOB), chi phí I&F quốc tế là 500 USD/chiếc. Mức thuế tuyệt đối nhập khẩu đã qua sử dụng của loạixe này là 13.000 USD/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu của xe cùng loại mới 100% là 83%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. 2.600 triệu đ
B. 3.652 triệu đ
C. 3.569 triệu đ
D. 2.158 triệu đ.
Câu 9: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu ủy thác 1.000 spA. Giá mua của cả lô hàng tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD (giá FOB). Chi phí I&F quốc tế là 20% giá CIF. Thuế suất thuế nhập khẩu của spA là 2%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. Không phải nộp thuế nhập khẩu
B. 10 triệu đ
C. 8 triệu đ.
D. 8,8 triệu đ
Câu 10: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 2.000 nguyên liệu A để sản xuất spB theo hợp đồng gia công xuất khẩu. Định mức tiêu hao nguyên liệu Alà 0,2 kg/SP B. Giá FOB nhập khẩu là 5 USD/kg, chi phí I&F quốc tế là 10% giá FOB. Biết thuế suất thuế nhập khẩu của nguyên liệu A là 5%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. Không phải nộp thuế nhập khẩu.
B. 11 triệu đ.
C. 10 triệu đ.
D. 55 triệu đ
Câu 11: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10.000 kg nguyên liệu A để dùng làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế nhập khẩu đã nộp của cả lô hàng là 100 triệu đ. Doanh nghiệp xuất kho 8.000 kg nguyên liệu và sản xuất được80.000 spB. Doanh nghiệp XYZ xuất khẩu 50% spB. Thuế nhập khẩu được hoàn là:
A. 80 triệu đ.
B. 40 triệu đ.
C. 64 triệu đ.
D. 16 triệu đ.
Câu 12: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10.000 kg nguyên liệu A để dùng làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế nhậpkhẩu đã nộp của cả lô hàng là 100 triệu đ. Doanh nghiệp xuất kho 8.000 kg nguyên liệu và sản xuất được 80.000 spB. Doanh nghiệp XYZ xuất khẩu 50% spB, bán vào khu chế xuất 30% spB. Thuế nhập khẩu được hoàn là:
A. 80 triệu đ
B. 40 triệu đ
C. 64 triệu đ
D. 16 triệu đ.
Câu 13: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10.000 kg nguyên liệu A. Thuế nhập khẩu đã nộp của cả lô hàng là 100 triệu đ. Doanh nghiệp bán vào khu chế xuất 5.000 kg nguyên liệu A. Thuế nhập khẩu được hoàn là:
A. 50 triệu đ
B. 60 triệu đ.
C. 100 triệu đ.
D. Không được hoàn
Câu 14: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10.000 kg nguyên liệu A. Thuế nhập khẩu đã nộp của cả lô hàng là 100 triệu đ. Doanh nghiệp xuất 5.000 kg nguyên liệu A bán vào khu chế xuất với trị gia quy ra tiền đồng là 2.000 triệu đ. Thuế suất thuế xuất khẩu của nguyên liệu A là 5%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
A. 50 triệu đ
B. 100 triệu đ.
C. 150 triệu đ.
D. Không phải nộp
Câu 15: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 5.000 kg nguyên liệu A để sản xuất hàng xuất khẩu, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20 USD/kg (giá CIF). Doanh nghiệp xuất 2.000 kg nguyên liệu để sản xuất spB. Số lượng sản phẩm B hoàn thành nhập kho là 10.000 sp. Doanh nghiệp xuất khẩu 6.000 spB với giá FOB là 50 USD/sp. Thuế suất thuế nhập khẩu nguyên liệu A là 5%, thuế suất thuế xuất khẩu spB là 2%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu được hoàn là:
A. 100 triệu đ.
B. 40 triệu đ.
C. 24 triệu đ.
D. 60 triệu đ.
Câu 16: Phát biểu nào là đúng nhất về hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế TTĐB?
A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB từ thị trường nội địa bán vào khu phi thuế quan
B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB gia công xuất khấu.
C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB từ nước ngoài nhập vào khu phi thuế quan.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 17: Hàng hóa nào thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?
A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB xuất khẩu trực tiếp.
B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất bán cho doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu mua về để bán ra nước ngoài theo hợp đồng.
C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB ủy thác xuất khẩu.
D. Hàng hóa là nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
Câu 18: Chọn đáp án đúng về hàng hóa nào thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?
A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB từ nước ngoài nhập vào khu phi thuế quan, trừ ô tô dưới 24 chỗ.
B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB từ thị trường nội địa bán vào khu phi thuế quan, trừ ô tô dưới 24 chỗ.
C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB gia công xuất khẩu.
D. Hàng hóa chịu thuế TTĐB nhập khẩu sau đó được xuất khẩu theo hợp đồng ngoại thương
Câu 19: Hàng hóa nào thuộc đối tượng không chịu thuế TTĐB?
A. Xe ô tô dưới 24 chỗ.
B. Xe ô tô dưới 24 chỗ bán cho doanh nghiệp chế xuất.
C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB gia công xuất khẩu.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 20: Tổ chức, cá nhân nào là người nộp thuế TTĐB?
A. Kinh doanh hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB.
B. Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.
C. Mua bán hàng hóa chịu thuế TTĐB.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 21: Tổ chức, cá nhân nào là không phải là người nộp thuế TTĐB?
A. Sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
B. Kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB.
C. Nhập khẩu ủy thác hàng hóa chịu thuế TTĐB.
D. Xuất khẩu ủy thác hàng hóa chịu thuế TTĐB
Câu 22: Người nộp thuế TTĐB trong trường hợp gia công là:
A. Bên giao gia công.
B. Bên nhận gia công.
C. Tùy theo thỏa thuận giữa bên giao gia công và bên nhận gia công.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 23: Người nộp thuế TTĐB trong trường hợp bán đại lý đúng giá hưởng hoa hồng:
A. Là đại lý bán hàng hóa chịu thuế TTĐB.
B. Là tổ chức, cá nhân gửi hàng bán đại lý.
C. Tùy theo thỏa thuận giữa bên gửi hàng và bên nhận bán hàng đại lý.
D. Do cơ quan thuế quyết định.
Câu 24: Hàng hoá nào không chịu thuế TTĐB:
A. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu.
B. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu.
C. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan.
D. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3
Câu 25: Hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
B. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên
C. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU
D. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3
Câu 26: Doanh nghiệp mua 1 chiếc du thuyền để vận chuyển hành khách và phục vụ khách du lịch, trường hợp này chiếc du thuyền đó có phải chịu thuế TTĐB không?
A. Có.
B. Không.
C. Do cơ quan quản lý thuế quyết định.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 27: Doanh nghiệp mua 1 chiếc du thuyền để vận chuyển hành khách và phục vụ khách du lịch, trường hợp này chiếc du thuyền đó có phải chịu thuế TTĐB không?
A. Có.
B. Không.
C. Do cơ quan quản lý thuế quyết định.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 28: Doanh nghiệp sản xuất máy điều hòa nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở xuống, khi xuất bán cục nóng và cục lạnh riêng thì:
A. Không phải nộp thuế TTĐB.
B. Vẫn phải nộp thuế TTĐB.
C. Do cơ quan thuế xem xét và quyết định từng trường hợp cụ thể.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 29: Doanh nghiệp nhập khẩu máy điều hòa nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở xuống, khi nhập khẩu từng lô hàng là cục nóng và cục lạnh riêng biệt thì:
A. Không phải nộp thuế TTĐB.
B. Vẫn phải nộp thuế TTĐB.
C. Do cơ quan hải quan xem xét và quyết định từng trường hợp cụ thể.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 30: Hàng hoá nào dưới đây không chịu thuế TTĐB:
A. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai, hút, ngậm, ngửi.
B. Bài lá.
C. Rượu
D. Tàu bay dùng cho mục đich kinh doanh vận chuyển hành khách.
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận