Câu hỏi: Hàng hóa nào thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?
A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB xuất khẩu trực tiếp.
B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất bán cho doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu mua về để bán ra nước ngoài theo hợp đồng.
C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB ủy thác xuất khẩu.
D. Hàng hóa là nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
Câu 1: Người nộp thuế TTĐB trong trường hợp gia công là:
A. Bên giao gia công.
B. Bên nhận gia công.
C. Tùy theo thỏa thuận giữa bên giao gia công và bên nhận gia công.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10 xe ô tô 7 chỗ mới 100%. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD/chiếc (giá CFR). Chi phí bảo hiểm quốc tế do công ty bảo hiểm báo giá là 500 USD/chiếc, nhưng doanh nghiệp không mua. Chi phí vận chuyển một xe từ Cảng về kho doanh nghiệp là 5 triệu đ/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô 83%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. 332 triệu đ
B. 340,3 triệu đ.
C. 3.361,5 triệu đ.
D. 3.320 triệu đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 5.000 kg nguyên liệu A để sản xuất hàng xuất khẩu, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20 USD/kg (giá CIF). Doanh nghiệp xuất 2.000 kg nguyên liệu để sản xuất spB. Số lượng sản phẩm B hoàn thành nhập kho là 10.000 sp. Doanh nghiệp xuất khẩu 6.000 spB với giá FOB là 50 USD/sp. Thuế suất thuế nhập khẩu nguyên liệu A là 5%, thuế suất thuế xuất khẩu spB là 2%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu được hoàn là:
A. 100 triệu đ.
B. 40 triệu đ.
C. 24 triệu đ.
D. 60 triệu đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu ủy thác 1.000 spA. Giá mua của cả lô hàng tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD (giá FOB). Chi phí I&F quốc tế là 20% giá CIF. Thuế suất thuế nhập khẩu của spA là 2%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. Không phải nộp thuế nhập khẩu
B. 10 triệu đ
C. 8 triệu đ.
D. 8,8 triệu đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10.000 kg nguyên liệu A. Thuế nhập khẩu đã nộp của cả lô hàng là 100 triệu đ. Doanh nghiệp bán vào khu chế xuất 5.000 kg nguyên liệu A. Thuế nhập khẩu được hoàn là:
A. 50 triệu đ
B. 60 triệu đ.
C. 100 triệu đ.
D. Không được hoàn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Hàng hoá nào không chịu thuế TTĐB:
A. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu.
B. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu.
C. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan.
D. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 5
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 459
- 1
- 30
-
23 người đang thi
- 319
- 0
- 30
-
29 người đang thi
- 233
- 0
- 30
-
22 người đang thi
- 283
- 0
- 30
-
53 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận