Câu hỏi: Doanh nghiệp nhập khẩu máy điều hòa nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở xuống, khi nhập khẩu từng lô hàng là cục nóng và cục lạnh riêng biệt thì:
A. Không phải nộp thuế TTĐB.
B. Vẫn phải nộp thuế TTĐB.
C. Do cơ quan hải quan xem xét và quyết định từng trường hợp cụ thể.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 1: Doanh nghiệp XYZ mua 1.000 spA và 2.000 spB của một doanh nghiệp trong khu chế xuất. Giá mua theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương: 1 spA là 2 USD/sp, 1 spB là 5 USD/sp. Thuế suất thuế nhập khẩu của spA là 0%, của spB là 10%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. 40 triệu đ
B. 20 triệu đ
C. 10,5 triệu đ
D. 8 triệu đ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 500 spA, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương bao gồm lãi trả chậm 5% là 21 USD/sp. Thuế suất thuế nhập khẩu của spF là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. 42 triệu đ
B. 42,1 triệu đ
C. 40 triệu đ.
D. 39,9 triệu đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10 xe ô tô 7 chỗ mới 100%. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD/chiếc (giá CFR). Doanh nghiệp mua bảo hiểm quốc tế cho lô hàng với chi phí là 5.000 USD. Chi phí vận chuyển một xe từ Cảng về kho doanh nghiệp là 5 triệu đ/chiếc. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng là:
A. 4.000 triệu đ.
B. 4.050 triệu đ.
C. 4.100 triệu đ
D. 4.150 triệu đ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10 xe ô tô 7chỗ mới 100%. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20.000 USD/chiếc (giá CFR). Doanh nghiệp mua bảo hiểm quốc tế cho lô hàng với chi phí là 5.000 USD. Chi phí vận chuyển một xe từ Cảng về kho doanh nghiệp là 5 triệu 21đ/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 83%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. 3.320 triệu đ.
B. 3.361,5 triệu đ.
C. 3.403 triệu đ.
D. 3.444,5 triệu đ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Hàng hóa nào thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?
A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB xuất khẩu trực tiếp.
B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất bán cho doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu mua về để bán ra nước ngoài theo hợp đồng.
C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB ủy thác xuất khẩu.
D. Hàng hóa là nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 10.000 kg nguyên liệu A. Thuế nhập khẩu đã nộp của cả lô hàng là 100 triệu đ. Doanh nghiệp xuất 5.000 kg nguyên liệu A bán vào khu chế xuất với trị gia quy ra tiền đồng là 2.000 triệu đ. Thuế suất thuế xuất khẩu của nguyên liệu A là 5%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
A. 50 triệu đ
B. 100 triệu đ.
C. 150 triệu đ.
D. Không phải nộp
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 5
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 459
- 1
- 30
-
19 người đang thi
- 319
- 0
- 30
-
36 người đang thi
- 233
- 0
- 30
-
14 người đang thi
- 283
- 0
- 30
-
68 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận