Câu hỏi: Doanh nghiệp nhập khẩu 100 máy điều hòa nhiệt độ có công suất 60.000 BTU theo thiết kế kỹ thuật của nhà sản xuất chỉ để lắp đặt trên phương tiện vận tải, bao gồm ô tô, toa xe lửa, tàu, thuyền, tàu bay với giá FOB quy ra tiền đồng là 3.000.000 đ/cái, chi phí vận chuyển quốc tế của lô hàng là 50.000.000 đ, thuế suất thuế nhập khẩu là 20%. Giá tính thuế TTĐB của lô hàng là:

99 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. 350 triệu đ.

B. 420 triệu đ.

C. Được miễn thuế TTĐB.

D. Không chịu thuế TTĐB.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trường hợp nào được cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được hoàn thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu?

A. Nguyên liệu chịu TTĐB mua trực tiếp của cơ sở kinh doanh thương mại trong nước dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

B. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

C. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu

D. Cả 3 trường hợp trên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thuế TTĐB đã nộp của họat động sản xuất và kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB trong nước:

A. Được tính vào chi phí nhập khẩu.

B. Được tính vào giá vốn của hàng mua

C. Được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.

D. Được giảm trừ vào doanh thu bán hàng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp nào được cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừthuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu?

A. Nguyên liệu chịu TTĐB mua trực tiếp của cơ sở kinh doanh thương mại trong nước dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

B. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước dùng để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐBtiêu thụ trong nước.

C. Nguyên liệuchịu thuế TTĐB nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.

D.  Nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để bán vào khu phi thuế quan.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB của hàng hóa nhập khẩu chịu thuế TTĐB:

A. Không quá ngày thứ 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

B. Không quá ngày cuối tháng của tháng có hoạt động nhập khẩu.

C. Kê khai và nộp thuế TTĐB theo quy định của thuế nhập khẩu.

D. Không quá 30 ngày kể từ ngày nhập khẩu.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB theo tháng của hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB sản xuất kinh doanh trong nước:

A. Không quá ngày thứ 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

B. Không quá ngày thứ 30 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

C. Không quá ngày thứ 30 của tháng đầu quý tiếp theo sau quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

D. Không quá ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 3
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên