Câu hỏi:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh đua xe gắn máy. Số tiền thu trong kỳ như sau:
A. 3.000 triệu đ.
B. 3.300 triệu đ.
C. 3.350 triệu đ.
D. 4.000 triệu đ.
Câu 1: Doanh nghiệp nhập khẩu 100 máy điều hòa nhiệt độ có công suất 60.000 BTU theo thiết kế kỹ thuật của nhà sản xuất chỉ để lắp đặt trên phương tiện vận tải, bao gồm ô tô, toa xe lửa, tàu, thuyền, tàu bay với giá FOB quy ra tiền đồng là 3.000.000 đ/cái, chi phí vận chuyển quốc tế của lô hàng là 50.000.000 đ, thuế suất thuế nhập khẩu là 20%. Giá tính thuế TTĐB của lô hàng là:
A. 350 triệu đ.
B. 420 triệu đ.
C. Được miễn thuế TTĐB.
D. Không chịu thuế TTĐB.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thời hạn kê khai và nộp thuế TTĐB theo tháng của hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB sản xuất kinh doanh trong nước:
A. Không quá ngày thứ 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Không quá ngày thứ 30 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Không quá ngày thứ 30 của tháng đầu quý tiếp theo sau quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Không quá ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trường hợp nào được cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừthuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu?
A. Nguyên liệu chịu TTĐB mua trực tiếp của cơ sở kinh doanh thương mại trong nước dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
B. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước dùng để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐBtiêu thụ trong nước.
C. Nguyên liệuchịu thuế TTĐB nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để bán vào khu phi thuế quan.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Công thức xác định thuế TTĐB được hoàn của nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu:
A. Số lượng sản phẩm hàng hóa xuất khẩu x (Định mức tiêu hao nguyên liệu/1 sản phẩm) x (Số thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu).
B. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm xuất khẩu x Số thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu nhập khẩu.
C. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu x (số thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu)
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thuế TTĐB đã nộp của họat động sản xuất và kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB trong nước:
A. Được tính vào chi phí nhập khẩu.
B. Được tính vào giá vốn của hàng mua
C. Được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.
D. Được giảm trừ vào doanh thu bán hàng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh Karaoke, trong kỳ phát sinh các khoản doanh thu chưa thuế GTGT 10% như sau: ![]()
A. 600 triệu đ
B. 700 triệu đ.
C. 720 triệu đ.
D. 936 triệu đ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 3
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 500
- 2
- 30
-
40 người đang thi
- 348
- 1
- 30
-
59 người đang thi
- 748
- 32
- 30
-
48 người đang thi
- 438
- 1
- 30
-
68 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận