Câu hỏi: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh sân gôn, trong kỳ phát sinh các khoản doanh thu chưa thuế GTGT 10% như sau: - Tiền bán vé chơi gôn, bán thẻ hội viên: 720 triệu đ. - Tiền thu phí bảo dưỡng sân cỏ: 120 triệu đ. - Tiền cho thuê xe, thuê người giúp việc 240 triệu đ. - Tiền ăn uống, cho thuê nhà nghỉ: 360 triệu đ. Thuế suất thuế TTĐB của dịch vụ gôn là 20%. Doanh nghiệp phải kê khai nộp thuế TTĐB với doanh thu tính thuế TTĐB là:
A. 600 triệu đ.
B. 700 triệu đ.
C. 900 triệu đ.
D. 1.200 triệu đ.
Câu 1: Trường hợp nào được cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừthuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu?
A. Nguyên liệu chịu TTĐB mua trực tiếp của cơ sở kinh doanh thương mại trong nước dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
B. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước dùng để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐBtiêu thụ trong nước.
C. Nguyên liệuchịu thuế TTĐB nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Nguyên liệu chịu thuế TTĐB nhập khẩu để bán vào khu phi thuế quan.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất bia chai, giá bán 1 két bia đã có thuế GTGT 10% là 165.000 đ/két. Thuế suất thuế TTĐB của bia là 50%. Giá tính thuế TTĐB của 1 két bia là:
A. 100.000 đ.
B. 150.000 đ.
C. 165.000 đ.
D. 110.000 đ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp nhập khẩu 100 máy điều hòa nhiệt độ có công suất 95.000 BTU với giá FOB quy ra tiền đồng là 3.000.000 đ/cái, chi phí vận chuyển quốc tế của lô hàng là 50.000.000 đ, thuế suất thuế nhập khẩu là 20%. Giá tính thuế TTĐB của lô hàng là:
A. 350 triệu đ.
B. 360 triệu đ
C. 420 triệu đ.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp nhập khẩu 100 máy điều hòa nhiệt độ có công suất 60.000 BTU theo thiết kế kỹ thuật của nhà sản xuất chỉ để lắp đặt trên phương tiện vận tải, bao gồm ô tô, toa xe lửa, tàu, thuyền, tàu bay với giá FOB quy ra tiền đồng là 3.000.000 đ/cái, chi phí vận chuyển quốc tế của lô hàng là 50.000.000 đ, thuế suất thuế nhập khẩu là 20%. Giá tính thuế TTĐB của lô hàng là:
A. 350 triệu đ.
B. 420 triệu đ.
C. Được miễn thuế TTĐB.
D. Không chịu thuế TTĐB.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp tạm nhập khẩu 20 xe gắn máy 2 bánh có dung tích xy lanh 150 cm 2với gía FOBlà 900 USD/chiếc,chi phí I&F là 100 USD/chiếc. Doanh nghiệp đã tái xuất trong thời hạn quy định. Biết thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuếTTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Giá tính thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu là:
A. 400 triệu đ
B. 520 triệu đ.
C. Được miễn thuế TTĐB.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ giao cho doanh nghiệp B gia công 20.000 gói thuốc lá với đơn gia gia công chưa thuế GTGT 10% là 1.650 đ/gói. 31Trong kỳ doanh nghiệp B xuất trả sản phẩm gia công hoàn thành 15.000 gói. Biết doanh nghiệp A bán 1 gói thuốc với giá bán chưa thuế GTGT là 8.250 đ/gói. Thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá là 65%, doanh nghiệp B phải kê khai nộp thuế TTĐB trong kỳ với giá tính thuế TTĐB là:
A. 15 triệu đ.
B. 16,5 triệu đ.
C. 123,75 triệu đ
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 416
- 1
- 30
-
98 người đang thi
- 234
- 0
- 30
-
12 người đang thi
- 254
- 0
- 30
-
28 người đang thi
- 370
- 1
- 30
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận