Câu hỏi: Cơ quan quản lý thuế bao gồm những cơ quan nào sau đây?
A. Sở kế hoạch đầu tư
B. Cơ quan thuế
C. Cơ quan hải quan
D. Cơ quan thuế và cơ quan hải quan
Câu 1: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ có tình hình kinh doanh như sau: Doanh thu đạt được 1.680 triệu đồng; Chi phí theo sổ sách kế toán (bao gồm giá vốn hàng bán, c hi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp): 1.300 triệu đồng, trong đó có: (1) Chi nộp phạt vi phạm hành chính 100 triệu đồng; (2) Chi tiếp tân, quảng cáo vượt mức quy định 50 triệu đồng; (3) Chi không có hóa đơn, chứng từ 30 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN 25%. Xác định thuế TNDN phải nộp:
A. 50 triệu đồng.
B. 62,5 triệu đồng.
C. 140 triệu đồng.
D. 132,5 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong năm tính thuế, doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ vay của Ngân hàng B với số tiền 200tr, lãi suất 11%/năm. Biết lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay là 7%/năm. Chi phí lãi vay được trừ trong năm là:
A. 22 triệu đồng.
B. 14 triệu đồng.
C. 21 triệu đồng.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất và tiêu thụ 5.000 sản phẩm trong năm. Doanh nghiệp đã tập hợp các khoản chi như sau: chi mua nguyên vật liệu 84 3 tỷ đồng , chi tiền lương 1 tỷ đồng, khấu hao TSCĐ 1 tỷ đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 1 tỷ đồng, chi về nghiên cứu chống ô nhiễm môi trường bằng nguồn vốn do cơ quan chủ quản cấp trên cấp 0,5 tỷ đồng, chi nộp phạt vi phạm hành chính về thuế 0,5 tỷ đồng. Xác đị nh chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN:
A. 5 tỷ đồng.
B. 6 tỷ đồng.
C. 6,5 tỷ đồng.
D. 7 tỷ đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có tổng tiền lương 1.200 triệu đồng (trong đó tiền thưởng theo quy chế của doanh nghiệp là 100 triệu đồng, tiền công của người lao động ký hợp đồng thời vụ là 120 triệu đồng).Tiền lương đưa vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN là:
A. 980 triệu đồng.
B. 1.080 triệu đồng.
C. 1.100 triệu đồng.
D. 1.200 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm sản xuất 60.000 sản phẩm và đã xuất bán 40.000 sản phẩm, không có hàng tồn kho đầu năm. Chi phí trong năm như sau: Khấu hao T SCĐ 400 triệu đồng, chi phí vật liệu 500 triệu đồng, các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 300 triệu đồng, chi phí trục tiếp để tiêu thụ sản phẩm 100 triệu đồng. Chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN:
A. 880 triệu
B. 900 triệu.
C. 1.000 triệu.
D. 1.100 triệu.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A xuất khẩu một lô hàng theo giá CIF là 480 triệu đồng trong đó phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế là 30 triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu là 3%. Biết rằng chi phí liên quan (không bao gồm thuế xuất khẩu , chi phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế) cho lô hàng là 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp:
A. 57,5 triệu đồng.
B. 54,125 triệu đồng.
C. 61,4 triệu đồng.
D. 65 triệu đồng
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 467
- 1
- 30
-
33 người đang thi
- 328
- 0
- 30
-
93 người đang thi
- 241
- 0
- 30
-
25 người đang thi
- 291
- 0
- 30
-
74 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận