Câu hỏi: Trong năm tính thuế, doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ vay của Ngân hàng B với số tiền 200tr, lãi suất 11%/năm. Biết lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay là 7%/năm. Chi phí lãi vay được trừ trong năm là:
A. 22 triệu đồng.
B. 14 triệu đồng.
C. 21 triệu đồng.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 1: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ xuất khẩu một lô hàng theo giá FOB là 480 triệu đồng, chi phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế do người mua chịu là 30 triệu đồng, thu ế suất thuế xuất khẩu 4%. Biết rằng toàn bộ chi phí (không gồm thuế 86 xuất khẩu) cho lô hàng là 220,8 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X:
A. 60 triệu đồng.
B. 64,8 triệu đồng.
C. 69,6 triệu đồng.
D. 59,7 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Công đoàn của doan h nghiệp tổ chức cho nhân viên đi nghỉ mát trong nước, tổng giá thanh toán là 330 triệu đồng (thanh toán qua ngân hàng), thuế GTGT 10%. Chi phí được trừ của doanh nghiệp là:
A. Không được đưa vào chi phí.
B. 30 triệu đồng.
C. 300 triệu đồng.
D. 330 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cơ quan quản lý thuế bao gồm những cơ quan nào sau đây?
A. Sở kế hoạch đầu tư
B. Cơ quan thuế
C. Cơ quan hải quan
D. Cơ quan thuế và cơ quan hải quan
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không thuộc diện kiểm tra hồ sơ trước khi hoàn thuế?
A. Người nộp thuế có số thuế GTGT đầu vào phát sinh chưa được khấu trừ hết
B. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu
C. Người nộp thuế là doanh nghiệp sáp nhập , hợp nhất , chia tách , giải thể , phá sản , chuyển đổi hình thức sở hữu , chấm dứt hoạt động ; giao , bán , khoán , cho thuê doanh nghiệp nhà nước
D. Người nộp thuế đã có hành vi trốn thuế , gian lận về thuế trong thời hạn 2 năm tính từ thời điểm đề nghị hoàn thuế trở về trước
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một do anh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có chi phí về thuế, phí phải nộp NSNN 1.000 triệu đồng, bao gồm: thuế TTĐB của hàng hoá dịch vụ mua vào 200 triệu đồng; thuế TTĐB của hàng hóa dịch vụ bán ra 100 triệu đồng; thuế GTGT của hàng h oá xuất khẩu không đủ điều kiện để khấu trừ 100 triệu đồng; thuế GTGT đã khấu trừ 300 triệu đồng; thuế TNDN phải nộp 400 triệu đồng. Chi phí về thuế, phí phải nộp NSNN tính vào chi phí được trừ là:
A. 300 triệu đồng.
B. 400 triệu đồng.
C. 700 triệu đồng.
D. 1.000 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có tổng tiền lương 1.200 triệu đồng (trong đó tiền thưởng theo quy chế của doanh nghiệp là 100 triệu đồng, tiền công của người lao động ký hợp đồng thời vụ là 120 triệu đồng).Tiền lương đưa vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN là:
A. 980 triệu đồng.
B. 1.080 triệu đồng.
C. 1.100 triệu đồng.
D. 1.200 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 447
- 1
- 30
-
65 người đang thi
- 306
- 0
- 30
-
70 người đang thi
- 222
- 0
- 30
-
48 người đang thi
- 272
- 0
- 30
-
63 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận