Câu hỏi: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ có tình hình kinh doanh như sau: Doanh thu đạt được 1.500 triệu đồng; Chi phí (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp): 1.300 triệu đồng. Ngoài r a, còn phát sinh các trường hợp sau (chưa tính vào doanh thu, chi phí):
A. 5 triệu đồng.
B. 12,5 triệu đồng.
C. 50 triệu đồng.
D. 95 triệu đồng.
Câu 1: Doanh nghiệp A xuất khẩu một lô hàng theo giá CIF là 480 triệu đồng trong đó phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế là 30 triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu là 3%. Biết rằng chi phí liên quan (không bao gồm thuế xuất khẩu , chi phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế) cho lô hàng là 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp:
A. 57,5 triệu đồng.
B. 54,125 triệu đồng.
C. 61,4 triệu đồng.
D. 65 triệu đồng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi nào người bán hàng hóa không xuất hóa đơn bán hàng?
A. Khi mua hàng hóa trên 1. 000. 000đ
B. Khi mua hàng hóa dưới 1.000.000đ
C. Mua hàng hóa dưới 200.000đ
D. Tùy từng trường hợp
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhận làm đại lý tiêu thụ lô hàng có trị giá 2.000 triệu đồng cho doanh nghiệp B, giá bán chưa thuế GTGT theo đúng quy định của doanh nghiệp B là 3.000 triệu đồng, tỷ lệ hoa hồng được hưởng là 5% trên giá bán chưa thuế GTGT, thuế GTGT của hàng trên là 10%. Tuy nhiên doanh nghiệp A chỉ bán với giá 2.950 triệu đồng. Chi phí được trừ của khoản hoa hồng đối với doanh nghiệp B là:
A. 100 triệu đồng.
B. 147,5 triệu đồng.
C. 150 triệu đồng.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong năm tính thuế, doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ vay của Ngân hàng B với số tiền 200tr, lãi suất 11%/năm. Biết lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay là 7%/năm. Chi phí lãi vay được trừ trong năm là:
A. 22 triệu đồng.
B. 14 triệu đồng.
C. 21 triệu đồng.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ có tình hình kinh doanh như sau: Doanh thu đạt được 1.680 triệu đồng; Chi phí theo sổ sách kế toán (bao gồm giá vốn hàng bán, c hi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp): 1.300 triệu đồng, trong đó có: (1) Chi nộp phạt vi phạm hành chính 100 triệu đồng; (2) Chi tiếp tân, quảng cáo vượt mức quy định 50 triệu đồng; (3) Chi không có hóa đơn, chứng từ 30 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN 25%. Xác định thuế TNDN phải nộp:
A. 50 triệu đồng.
B. 62,5 triệu đồng.
C. 140 triệu đồng.
D. 132,5 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừtrong năm tính thuế tập hợp được chi phí phát sinh là 1.400 triệu đồng, bao gồm: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu đồng; chi tiền phạt về thuế 50 triệu đồng; chi phí bán hàng 100 triệu đồng; chi phí quản lý doanh nghiệp 250 triệu đồng trong đó có tiền trang phục của 25 nhân viên là 150 triệu đồng. Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN.
A. 1.250 triệu đồng.
B. 1.325 triệu đồng.
C. 1.350 triệu đồng.
D. 1.400 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận