Câu hỏi: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừtrong năm tính thuế tập hợp được chi phí phát sinh là 1.400 triệu đồng, bao gồm: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu đồng; chi tiền phạt về thuế 50 triệu đồng; chi phí bán hàng 100 triệu đồng; chi phí quản lý doanh nghiệp 250 triệu đồng trong đó có tiền trang phục của 25 nhân viên là 150 triệu đồng. Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN.
A. 1.250 triệu đồng.
B. 1.325 triệu đồng.
C. 1.350 triệu đồng.
D. 1.400 triệu đồng.
Câu 1: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có tổng tiền lương 1.200 triệu đồng (trong đó tiền thưởng theo quy chế của doanh nghiệp là 100 triệu đồng, tiền công của người lao động ký hợp đồng thời vụ là 120 triệu đồng).Tiền lương đưa vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN là:
A. 980 triệu đồng.
B. 1.080 triệu đồng.
C. 1.100 triệu đồng.
D. 1.200 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không thuộc diện kiểm tra hồ sơ trước khi hoàn thuế?
A. Người nộp thuế có số thuế GTGT đầu vào phát sinh chưa được khấu trừ hết
B. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu
C. Người nộp thuế là doanh nghiệp sáp nhập , hợp nhất , chia tách , giải thể , phá sản , chuyển đổi hình thức sở hữu , chấm dứt hoạt động ; giao , bán , khoán , cho thuê doanh nghiệp nhà nước
D. Người nộp thuế đã có hành vi trốn thuế , gian lận về thuế trong thời hạn 2 năm tính từ thời điểm đề nghị hoàn thuế trở về trước
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp tư nhân A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế có tổng chi phí tiền lương 1.200 triệu đồng (trong đó: lương tháng 13 của người lao động là 100 triệu đồng; tiền lương của giám đốc là 120 triệu đồng). Tiền lương đưa vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN là:
A. 980 triệu đồng.
B. 1.080 triệu đồng.
C. 1.100 triệu đồng.
D. 1.200 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp sản xuất A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm tính thuế tập hợp được chi phí phát sinh là 1.350 triệu, bao gồm: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu; chi phí bán hàng 50 triệu; chi phí quản lý doanh nghiệp 200 triệu; chi quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết ... là 100 triệu đồng (được tính riêng). Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN.
A. 1.287,5 triệu đồng
B. 1.275 triệu đồng.
C. 1.350 triệu đồng.
D. 1.250 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ trong năm sản xuất 60.000 sản phẩm và đã xuất bán 40.000 sản phẩm, không có hàng tồn kho đầu năm. Chi phí trong năm như sau: Khấu hao T SCĐ 400 triệu đồng, chi phí vật liệu 500 triệu đồng, các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 300 triệu đồng, chi phí trục tiếp để tiêu thụ sản phẩm 100 triệu đồng. Chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN:
A. 880 triệu
B. 900 triệu.
C. 1.000 triệu.
D. 1.100 triệu.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ xuất khẩu một lô hàng theo giá FOB là 480 triệu đồng, chi phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế do người mua chịu là 30 triệu đồng, thu ế suất thuế xuất khẩu 4%. Biết rằng toàn bộ chi phí (không gồm thuế 86 xuất khẩu) cho lô hàng là 220,8 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X:
A. 60 triệu đồng.
B. 64,8 triệu đồng.
C. 69,6 triệu đồng.
D. 59,7 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 475
- 1
- 30
-
97 người đang thi
- 333
- 0
- 30
-
28 người đang thi
- 248
- 0
- 30
-
41 người đang thi
- 295
- 0
- 30
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận